Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 稜LĂNG,LẮNG
Hán

LĂNG,LẮNG- Số nét: 13 - Bộ: HÒA 禾

ONリョウ, ロウ
KUN いつ
  かど
  • Oai linh.
  • Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
  • Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGŨ LĂNG,LẮNG QUÁCH Công sự năm mặt
NGŨ LĂNG,LẮNG BẢO Pháo đài 5 cạnh; ngũ giác đài