Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 稔NHẪM,NẪM
Hán

NHẪM,NẪM- Số nét: 13 - Bộ: HÒA 禾

ONネン, ジン, ニン
KUN稔る みのる
  みのり
  とし
  なる
  なり
  みのる
 
 
  • Lúa chín, được mùa.
  • Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm.
  • Tích lâu. Như nhẫm ác 稔惡 tội ác đã thâm. Ta quen đọc là chữ nẫm.
  • Hiểu ra, thuộc cả. Vị nhẫm 未稔 chưa hiểu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
実不良 NHẪM,NẪM THỰC BẤT LƯƠNG vụ mùa thất bát (gạo)