Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 秋THU
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
秋風 | THU PHONG | gió thu |
秋 | THU | mùa thu;thu |
秋の色 | THU SẮC | Màu sắc mùa thu |
秋作 | THU TÁC | Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu |
秋分 | THU PHÂN | thu phân |
秋分の日 | THU PHÂN NHẬT | ngày thu phân |
秋口 | THU KHẨU | Bắt đầu mùa thu |
秋日和 | THU NHẬT HÒA | Tiết trời mùa thu quang đãng |
秋晴 | THU TÌNH | Tiết trời mùa thu quang đãng |
秋晴れ | THU TÌNH | bầu trời Thu quang đãng; trời đẹp quang mây |
秋更けて | THU CANH | Thu muộn |
秋気 | THU KHÍ | tiết thu; không khí mùa thu |
秋田県 | THU ĐIỀN HUYỆN | Akita |
秋風 | THU PHONG | gió nhẹ mùa thu;gió thu |
秋雨前線 | THU VŨ TIỀN TUYẾN | vùng mưa thu |
秋雨 | THU VŨ | Mưa thu |
秋蚕 | THU TẰM | Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu |
秋落ち | THU LẠC | Thu hoạch thất bát do mùa thu đến sớm; Sự rớt giá gạo do bội thu trong vụ thu |
秋草 | THU THẢO | Tên gọi chung cho các loại hoa nở trong mùa thu |
秋立つ日 | THU LẬP NHẬT | lập thu |
秋祭り | THU TẾ | Lễ hội được tổ chức vào mùa thu để cảm tạ và cầu khẩn thần linh trong thu hoạch mùa màng |
秋田犬 | THU ĐIỀN KHUYỂN | Một giống chó vùng Akita |
立秋 | LẬP THU | lập thu |
晩秋 | VĂN THU | cuối thu |
春秋 | XUÂN THU | xuân thu |
初秋 | SƠ THU | đầu thu |
仲秋 | TRỌNG THU | trung thu |
中秋節 | TRUNG THU TIẾT | tết Trung thu |
春夏秋冬 | XUÂN HẠ THU ĐÔNG | xuân hạ thu đông |
出来秋 | XUẤT LAI THU | mùa thu trong mùa gặt |