Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 租TÔ
Hán

TÔ- Số nét: 10 - Bộ: HÒA 禾

ON
  • Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô 田租.
  • Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới 租界.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÔ THUẾ điền tô;thuế
TÔ GIỚI nhượng địa; tô giới;nơi định cư
借地 TÔ TÁ ĐỊA đất cho thuê
借する TÔ TÁ cho thuê
TÔ TÁ sự cho thuê
CỐNG TÔ Thuế hàng năm; vật cống
ĐIỀN TÔ tô thuế
NIÊN TÔ Thuế hàng năm
ĐỊA TÔ điền tô;thuế đất