Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 秩TRẬT
Hán

TRẬT- Số nét: 10 - Bộ: HÒA 禾

ONチツ
KUN ちち
  ちっ
  • Trật tự, thứ tự.
  • Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
  • Cung kính.
  • Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
  • Lộc.
  • Thường.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRẬT TỰ trật tự
序の VÔ,MÔ TRẬT TỰ bát nháo
序な VÔ,MÔ TRẬT TỰ bừa bộn
VÔ,MÔ TRẬT TỰ sự vô trật tự;vô trật tự
社会序部 XÃ HỘI TRẬT TỰ BỘ bộ an ninh xã hội
安寧 AN,YÊN NINH TRẬT TỰ trật tự xã hội; sự có trật tự