Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 稚TRĨ
Hán

TRĨ- Số nét: 13 - Bộ: HÒA 禾

ONチ, ジ
KUN いとけない
  おさない
  おくて
  おでる
  まさ
  わか
  わく
  わっか
  • Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử 稚子.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRĨ KHÍ sự ngây thơ; sự ấu trĩ
TRĨ CHUYẾT kém cỏi; trẻ con;sự kém cỏi; sự trẻ con
TRĨ NHI đứa trẻ; đứa bé
教育 ẤU TRĨ GIÁO DỤC mẫu giáo
園の教員 ẤU TRĨ VIÊN GIÁO VIÊN Giáo viên dạy mẫu giáo
ẤU TRĨ VIÊN mẫu giáo;nhà trẻ; vườn trẻ; trường mẫu giáo
ẤU TRĨ ấu trĩ; non nớt;sự ấu trĩ; sự non nớt