Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 私TƯ
Hán

TƯ- Số nét: 07 - Bộ: HÒA 禾

ON
KUN わたくし
  わたし
  • Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. Như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私? cơ nghiệp riêng, v.v.
  • Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
  • Riêng một. Như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
  • Cong queo.
  • Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
  • Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
  • Các cái thuộc về riêng một nhà.
  • Di tiểu.
  • Áo mặc thường.
  • Lúc ở một mình.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TƯ ĐỂ nhà riêng
tôi
tôi
たち chúng tôi
TƯ SỰ chuyện bí mật; chuyện riêng tư; chuyện đời tư;việc riêng
TƯ NHÂN tư nhân
TƯ LỢI tư lợi
TƯ DOANH,DINH tư doanh
営の TƯ DOANH,DINH tư pháp
TƯ THỤC tư thục;việc học riêng ở nhà
TƯ THẤT phòng riêng
TƯ HỮU tư hữu
有の TƯ HỮU tư hữu
TƯ PHÁP tư sản
TƯ THÚC sự sùng bái;sự yêu thích
淑する TƯ THÚC kính yêu; quý mến; ngưỡng mộ; tôn sùng
TƯ VẬT của riêng; vật tư hữu
TƯ DỤNG dùng cho cá nhân;việc riêng
TƯ LẬP tư nhân lập ra; tư lập
立の TƯ LẬP dân lập
立学校 TƯ LẬP HỌC HIỆU,GIÁO trường tư; trường dân lập
自身 TƯ TỰ THÂN bản thân tôi
TƯ KIẾN ý riêng
TƯ THIẾT tư lập; tư nhân xây dựng
TƯ PHÍ tư phí; chi phí của bản thân bỏ ra
TƯ THIẾT đường sắt tư doanh
CÔNG TƯ công tư; công và tư