Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 称XƯNG,XỨNG
Hán

XƯNG,XỨNG- Số nét: 10 - Bộ: HÒA 禾

ONショウ
KUN称える たたえる
  称える となえる
  称げる あげる
  称う かなう
  称り はかり
  称る はかる
  称る ほめる
 


Từ hánÂm hán việtNghĩa
賛する XƯNG,XỨNG TÁN ban khen;truyền tụng;xưng tụng
讃する XƯNG,XỨNG xxx khen;khen ngợi
XƯNG,XỨNG HIỆU danh hiệu; tên gọi;xưng hiệu
する XƯNG,XỨNG ca ngợi;đặt tên; đặt nhãn hiệu;giả danh; tự xưng là; có nội dung là; có ý nghĩa là; giả vờ; coi là;gọi tên; đặt tên là
XƯNG,XỨNG tên; nhãn hiệu
する TRÁ XƯNG,XỨNG trình bày sai; miêu tả sai; bóp méo sự việc
NHÂN XƯNG,XỨNG nhân xưng
代名詞 NHÂN XƯNG,XỨNG ĐẠI DANH TỪ Đại từ nhân xưng
資本 CÔNG XƯNG,XỨNG TƯ BẢN Vốn cấp phép; vốn danh nghĩa; vốn danh định
資本金 CÔNG XƯNG,XỨNG TƯ BẢN KIM Vốn danh nghĩa; vốn danh định
馬力 CÔNG XƯNG,XỨNG MÃ LỰC mã lực danh nghĩa; mã lực danh định
DANH XƯNG,XỨNG danh hiệu;danh tướng;danh xưng; tên gọi
ĐỐI XƯNG,XỨNG sự đối xứng; sự cân đối
TÔN XƯNG,XỨNG tước hiệu danh dự
ÁI XƯNG,XỨNG tên gọi cho con vật cảnh; gọi âu yếm
CẢI XƯNG,XỨNG cải tên;sự thay tên; thay tên; sự đổi tên; đổi tên
TƯƠNG,TƯỚNG XƯNG,XỨNG tính tương xứng; tính cân đối; tính cân xứng
TRÁ XƯNG,XỨNG sự trình bày sai; sự miêu tả sai
THÔNG XƯNG,XỨNG tên thường gọi
二人 NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng)
交差対 GIAO SAI ĐỐI XƯNG,XỨNG TÍNH,TÁNH tính đối xứng qua tâm
原産地保護呼 NGUYÊN SẢN ĐỊA BẢO HỘ HÔ XƯNG,XỨNG Tên gọi xuất xứ đã được bảo vệ