Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 稱XƯNG,XỨNG
Hán

XƯNG,XỨNG- Số nét: 14 - Bộ: HÒA 禾

ONショウ
KUN稱える たたえる
  稱える となえる
  稱げる あげる
  稱う かなう
  稱る はかる
  稱る ほめる
  • Cân nhắc.
  • Nói phao lên. Như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
  • Danh hiệu. Như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
  • Một âm là xứng. Cái cân.
  • Xứng đáng.
  • Vừa phải.
  • Vay.