Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 金KIM
Hán

KIM- Số nét: 08 - Bộ: KIM 金

ONキン, コン, ゴン
KUN かね
  かな-
  -がね
  かん
  きむ
 
  この
 
  • Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hóa được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五金 năm loài kim. Dó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm.
  • Vàng. Vàng là một loài quý nhất trong loài kim, nên gọi vàng là kim.
  • Tiền. Ngày xưa cho tiền vàng là có giá trị nhất, nên tiền tệ đều gọi là kim. Tục gọi một lạng bạc là nhất kim 一金.
  • Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. Như tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân 鳴金收軍.
  • Dồ binh. Như cái giáo cái mác đều gọi là kim.
  • Sắc vàng, phàm các loài động vật thực vật mà gọi là kim đều là vì sắc nó vàng cả.
  • Bền. Như kim thành 金城 thành bền như vàng.
  • Dùng để nói các bậc tôn quý. Như kim khẩu 金口 miệng vàng. Nói về Phật về thần về vua chúa đều dùng chữ kim. Như kim ngôn 金言 lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói.
  • Nhà Kim 金 (1115-1234), một giống rợ diệt nhà Bắc Tống 北宋, lấy được vùng Dông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên 元 lấy mất.
  • Sao Kim, một ngôi sao trong tám vì sao hành tinh lớn.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KIM NGƯ cá vàng;kim ngư
KIM PHÁT tóc vàng; tóc vàng hoe
KIM NGẠCH hạn ngạch;hạng ngạch;kim ngạch; số tiền
閣寺 KIM CÁC TỰ chùa Kim Các Tự
KIM TỎA xích vàng
KIM ĐỘ KIM mã vàng
銭をゆする KIM TIỀN tống tiền
銭に貪欲 KIM TIỀN THAM DỤC tham nhũng
銭する KIM TIỀN quyên
KIM TIỀN đồng tiền;tiền;tiền bạc;tiền tệ
銀製 KIM NGÂN CHẾ lưỡng kim
KIM NGÂN vàng bạc
融機関 KIM DUNG CƠ,KY QUAN cơ quan tài chính; tổ chức tín dụng
融手形 KIM DUNG THỦ HÌNH hối phiếu khống
KIM DUNG tài chính; vốn; lưu thông tiền tệ; tín dụng
KIM SẮC màu vàng; sắc vàng
KIM SẮC màu bạc kim;sắc vàng kim; màu vàng ánh kim; màu hoàng kim
縛り KIM PHƯỢC,PHỌC trói buộc; bó buộc; trói buộc bằng tiền bạc; dùng tiền để bó buộc ai đó;trói chặt; buộc chặt
KIM VÕNG lưới thép
満家 KIM MẪN GIA đại phú;nhà giầu;phú hộ
KIM XỈ răng vàng
KIM CHÙY búa
本位制 KIM BẢN VỊ CHẾ bản vị vàng bạc
曜日 KIM DIỆU NHẬT ngày thứ sáu;thứ sáu
KIM DIỆU thứ sáu
KIM TINH sao kim;thái bạch
持になる KIM TRÌ làm giàu;phất
持ちの高慢者 KIM TRÌ CAO MẠN GIẢ kiêu xa
持ち KIM TRÌ hào phú;người có tiền; tài phú; người giàu có; nhà giàu; người lắm tiền; phú ông; người giầu có
拾万円 KIM THẬP VẠN VIÊN một trăm nghìn yên
KIM KHỐ két bạc; két; tủ sắt; két sắt;kho bạc;kho báu; kho vàng; két;ngân khố
属環 KIM THUỘC HOÀN vành bịt móng ngựa
属溶接 KIM THUỘC DUNG,DONG TIẾP hàn xì
属機械部 KIM THUỘC CƠ,KY GIỚI BỘ bộ cơ khí và luyện kim
属機械省 KIM THUỘC CƠ,KY GIỚI TỈNH bộ cơ khí và luyện kim
属器具 KIM THUỘC KHÍ CỤ đồ kim khí
KIM THUỘC kim khí;kim loại
壱万円 KIM NHẤT VẠN VIÊN một vạn yên
KIM KHỐI quặng vàng; cục vàng tự nhiên; thỏi vàng; vàng thỏi;vàng khối
KIM HÌNH khuôn
剛石 KIM CƯƠNG THẠCH kim cương; đá kim cương
KIM LỢI lãi; lãi suất; tiền lãi;tiền lời
KIM QUAN,QUÂN sự bọc vàng (răng); bọc vàng
KIM CỤ linh kiện kim loại; phụ tùng kim loại; bộ phận;thanh kim loại
入れる KIM NHẬP cho tiền; nhét tiền; đút tiền
入れ KIM NHẬP ví tiền; bóp tiền
儲けする KIM TRỮ kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
儲け KIM TRỮ kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
メダル KIM huy chương vàng
もうけする KIM kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
もうけ KIM kiếm tiền; cày tiền (tiếng lóng)
めっきする KIM xi vàng
の腕輪 KIM OẢN LUÂN vòng vàng
と銀 KIM NGÂN kim ngân
KIM tiền; vàng
KIM tiền; đồng tiền;vàng; tiền
剛石 HẮC KIM CƯƠNG THẠCH Kim cương đen
HẮC KIM kim loại đen
HOÀNG KIM vàng; bằng vàng;vàng; tiền vàng
HOÀNG KIM hoàng kim; vàng
領収書 DỰ KIM LÃNH,LĨNH THU,THÂU THƯ biên lai tiền gửi
証書 DỰ KIM CHỨNG THƯ giấy chứng nhận gửi tiền
DỰ KIM GIẢ người gửi tiền
残高 DỰ KIM TÀN CAO dư có tại ngân hàng
受入書 DỰ KIM THỤ,THỌ NHẬP THƯ biên lai tiền gửi
する DỰ KIM gửi
する DỰ KIM gửi tiền
DỰ KIM tiền đặt cọc;tiền dự trữ; khoản tiền gửi trong ngân hàng;tiền gửi
属元素 PHI KIM THUỘC NGUYÊN TỐ nguyên tố phi kim
PHI KIM THUỘC phi kim
TẬP KIM sự thu được tiền; sự thu tiền
する ĐỘ KIM mạ
する ĐỘ KIM xi
LUYỆN KIM THUẬT thuật giả kim; thuật luyện kim
CHÂM KIM dây kim loại
受取人 TỐNG KIM THỤ,THỌ THỦ NHÂN người nhận tiền
TỐNG KIM NHÂN người chuyển tiền
する TỐNG KIM chuyển tiền
TỐNG KIM sự gửi tiền; số tiền được gửi; số tiền được chuyển;tiền gửi
XÍCH KIM đồng đỏ
を受ける THƯỞNG KIM THỤ,THỌ thắng giải
THƯỞNG KIM tiền thưởng
調達 TƯ KIM ĐIỀU ĐẠT huy động vốn
総合管理 TƯ KIM TỔNG HỢP QUẢN LÝ Kế toán quản lý tiền mặt
管理サービス TƯ KIM QUẢN LÝ Dịch vụ Quản lý Tiền mặt
TƯ KIM NGUYÊN nguồn vốn
回収式信用状 TƯ KIM HỒI THU,THÂU THỨC TÍN DỤNG TRẠNG bộ luật thương mại
を出し合う TƯ KIM XUẤT HỢP góp vốn
TƯ KIM tiền vốn;vốn;vốn vận chuyển
体系 NHẪM KIM THỂ HỆ hệ thống lương
の差 NHẪM KIM SAI sự khác nhau về mức lương
NHẪM KIM tiền công
属工 QUÝ KIM THUỘC CÔNG thợ bạc
QUÝ KIM THUỘC bửu bối;châu báu;kim loại quý; kim loại quý hiếm; trang sức;kim ngân;trân bảo
通帳 TRỮ KIM THÔNG TRƯƠNG,TRƯỚNG số tiền trong ngân hàng
TRỮ KIM TƯƠNG,SƯƠNG hộp tiết kiệm
する TRỮ KIM dành tiền
する TRỮ KIM gửi tiền vào ngân hàng
TRỮ KIM tiền gửi ngân hàng;tiền tiết kiệm gửi ngân hàng
THI KIM THẠCH đá thử vàng;sự thử thách
1 | 2 | 3 | 4