Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 練LUYỆN
Hán

LUYỆN- Số nét: 14 - Bộ: MỊCH 糸

ONレン
KUN練る ねる
  練り ねり
  ねり
  • (Danh) Lụa mềm nhuyễn và trắng nõn.
  • (Danh) Tế tiểu tường.
  • (Danh) Họ Luyện.
  • (Động) Nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh. ◎Như: luyện ti 練絲 luyện tơ.
  • (Động) Huấn luyện, rèn dạy. ◎Như: huấn luyện 訓練 rèn dạy. ◇Sử Kí 史記: Luyện sĩ lệ binh, tại đại vương chi sở dụng chi 練士厲兵, 在大王之所用之 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Rèn luyện quân sĩ, khích lệ binh lính để cho đại vương dùng.
  • (Động) Luyện tập. ◎Như: luyện vũ 練武 luyện võ.
  • (Động) Kén chọn.
  • (Tính) Có kinh nghiệm, duyệt lịch, tinh tường. ◎Như: lịch luyện 歷練 thành thục, từng quen, am luyện 諳練 đã tinh lắm, thông thạo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thế sự đỗng minh giai học vấn, Nhân tình luyện đạt tức văn chương 世事洞明皆學問, 人情練達即文章 (Đệ ngũ hồi) Thế sự tinh thông đều (nhờ vào) học vấn, Nhân tình lịch duyệt mới (đạt tới) văn chương.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
り歯磨き LUYỆN XỈ MA thuốc đánh răng; kem đánh răng
LUYỆN gọt giũa; trau chuốt;hoạch định;nhào trộn; nhào
成する LUYỆN THÀNH đào luyện
LUYỆN THÁN thán khí
LUYỆN TẬP sự luyện tập;tập luyện
習する LUYỆN TẬP luyện tập
習する LUYỆN TẬP rèn tập;tập
馬大根 LUYỆN MÃ ĐẠI CĂN bắp chân to của phụ nữ;các loại củ cải
り絹 LUYỆN QUYÊN Tơ bóng
り糸 LUYỆN MỊCH sợi tơ bóng
TU LUYỆN sự mở mang; sự tu dưỡng; sự trau dồi;tu luyện
THỤC LUYỆN CÔNG diệu thủ
する THỤC LUYỆN thành thục
した THỤC LUYỆN thạo
THỤC LUYỆN kĩ năng; độ thành thục
する TẨY LUYỆN làm cho lịch sự; tao nhã
TẨY LUYỆN vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế
がある VỊ,MÙI LUYỆN vương vấn tình cảm
VỊ,MÙI LUYỆN sự tiếc nuối; sự quyến luyến; sự lưu luyến;tiếc nuối; quyến luyến; lưu luyến
GIÁO LUYỆN mũi khoan; máy khoan;tập luyện; thực tập
LÃO LUYỆN lão luyện;sành sỏi
調 ĐIỀU LUYỆN sự tập luyện (quân đội)
する THI LUYỆN thử thách
THI LUYỆN sự khảo nghiệm; khảo nghiệm; khó khăn;sự rèn giũa;sự thử thách
HUẤN LUYỆN GIẢ huấn lệnh viên
中心 HUẤN LUYỆN TRUNG TÂM trung tâm huấn luyện
センター HUẤN LUYỆN trung tâm huấn luyện
する HUẤN LUYỆN cải huấn;rèn luyện;tập dượt;thao luyện
する HUẤN LUYỆN huấn luyện; dạy bảo
HUẤN LUYỆN sự huấn luyện; sự dạy bảo; huấn luyện; dạy bảo;tập tành
TẬP LUYỆN tập luyện
百戦 BÁCH CHIẾN LUYỆN MA sự tôi luyện qua nhiều trận chiến
武術を VŨ,VÕ THUẬT LUYỆN đánh võ
職業訓 CHỨC NGHIỆP HUẤN LUYỆN SINH Học nghề
教育訓 GIÁO DỤC HUẤN LUYỆN TỈNH Bộ giáo dục và đào tạo
避難訓 TỴ NẠN,NAN HUẤN LUYỆN cuộc huấn luyện tránh nạn
少数民族の職業訓 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CHỨC NGHIỆP HUẤN LUYỆN Dạy nghề cho người dân tộc thiểu số