Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 冠QUAN,QUÂN
Hán

QUAN,QUÂN- Số nét: 09 - Bộ: MỊCH 冖

ONカン
KUN かんむり
 
  かっぷ
  まさる
  • Cái mũ.
  • Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
  • Dầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán. Như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
婚葬祭 QUAN,QUÂN HÔN TÀNG TẾ bốn nghi thức cổ quan trọng
する QUAN,QUÂN có ý định; phác thảo; phác họa
QUAN,QUÂN mũ miện; vương miện;sự độc nhất vô nhị; số một; sự không ai sánh bằng; đột nhất vô nhị; không ai sánh bằng; hàng đầu
KIM QUAN,QUÂN sự bọc vàng (răng); bọc vàng
THẢO QUAN,QUÂN mũ miện bằng cỏ
HOA QUAN,QUÂN tràng hoa; vòng hoa
HỒNG QUAN,QUÂN ĐIỂU chim giáo chủ
VƯƠNG QUAN,QUÂN vương miện
VINH QUAN,QUÂN vương miện; vòng nguyệt quế
NHƯỢC QUAN,QUÂN tính chất thanh niên; tính chất trẻ tuổi; tính chất trẻ trung
ĐẾ QUAN,QUÂN vương miện
ĐỊNH QUAN,QUÂN TỪ Mạo từ xác định
QUAN,QUÂN sự cực kỳ tức giận; sự vô cùng tức giận; sự tức tối tột độ