Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 紫TỬ
Hán

TỬ- Số nét: 12 - Bộ: MỊCH 糸

ON
KUN むらさき
  さい
  ゆかり
  • Sắc tía, sắc tím.
  • Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỬ VÂN đám mây màu tía; đám mây Phật đến đón những linh hồn về cõi bên kia
陽花 TỬ DƯƠNG HOA Cây hoa đĩa; cây tú cầu; cây hoa dương tử
色になる TỬ SẮC thâm tím
TỬ SẮC màu tía;màu tím
禁城 TỬ CẤM THÀNH Tử Cấm Thành
TỬ YÊN khói thuốc
外線 TỬ NGOẠI TUYẾN tia tử ngoại
TỬ màu tím;tía;tím
THANH TỬ TÔ Cây tía tô xanh
XÍCH TỬ SẮC màu đỏ tía
XÍCH TỬ Màu đỏ sắc tía
NỒNG,NÙNG TỬ SẮC màu đen tím than
NỒNG,NÙNG TỬ Màu đỏ tía sẫm
水明 SƠN TỬ THỦY MINH sơn thủy hữu tình; cảnh sơn thủy hữu tình