Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 家GIA
Hán

GIA- Số nét: 10 - Bộ: MIÊN 宀

ONカ, ケ
KUN いえ
 
  うち
  あり
 
 
  つか
 
  • Ở.
  • Chỗ ở (nhà).
  • Vợ gọi chồng là gia 家, cũng như chồng gọi vợ là thất 室.
  • Ở trong một cửa gọi là một nhà. Như gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, v.v.
  • Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文學家, nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, v.v.
  • Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Như gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi, v.v.
  • Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 giống muông nuôi trong nhà.
  • Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào thái cô 曹太家.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
鴨の羽毛 GIA ÁP VŨ MAO lông vịt
鴨のひな GIA ÁP vịt con
GIA ÁP vịt
GIA PHONG gia phong
GIA MÔN tông môn
GIA TRƯỜNG,TRƯỢNG gia trưởng
GIA HƯƠNG Quê hương
GIA NHẪM tiền nhà;tiền thuê nhà
GIA TÀI gia sản;gia tài
GIA HUẤN gia huấn; nguyên tắc gia đình; gia phong; nền nếp gia đình
GIA HUẤN gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong
計簿 GIA KẾ BỘ sổ kế toán gia đình
GIA KẾ gia kế;kinh tế gia đình; tài chính gia đình
GIA HỆ dòng;dòng họ;nòi giống; dòng dõi gia đình
GIA CẦM Gia cầm
督相続 GIA ĐỐC TƯƠNG,TƯỚNG TỤC quyền thừa kế; kế thừa; thừa kế
畜飼料 GIA SÚC TỰ LIỆU thức ăn trộn
GIA SÚC gia súc;súc sinh;súc vật
GIA SẢN gia sản
GIA PHÁP gia pháp
GIA NGHIỆP gia nghiệp
GIA BINH gia đình; gia tộc
GIA LAI gia nhân; gia lại; người hầu; người ở
族連れ GIA TỘC LIÊN việc dắt gia đình theo; thành viên trong gia đình
族計画 GIA TỘC KẾ HỌA kế hoạch hóa gia đình
族手当 GIA TỘC THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp gia đình
族の規則 GIA TỘC QUY TẮC gia pháp
族の主人 GIA TỘC CHỦ,TRÚ NHÂN gia chủ
族と個人を守る会 GIA TỘC CÁ NHÂN THỦ HỘI Hiệp hội Bảo vệ Gia đình và Cá nhân
GIA TỘC gia đình;gia quyến;gia tộc;quyến thuộc
GIA CHÍNH,CHÁNH tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình
庭用具 GIA ĐÌNH DỤNG CỤ đồ đạc;dụng cụ gia đình
庭欄 GIA ĐÌNH LAN chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
庭教師 GIA ĐÌNH GIÁO SƯ gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà
庭の規則 GIA ĐÌNH QUY TẮC gia pháp
庭の事情 GIA ĐÌNH SỰ TÌNH gia cảnh
GIA ĐÌNH gia đình
屋の火災 GIA ỐC HỎA TAI cháy nhà
GIA ỐC địa ốc;nhà cửa;nhà ở; nhà; căn nhà
GIA BẢO gia bảo; đồ gia bảo; vật gia truyền; của gia truyền; đồ gia truyền; vật gia bảo
宅捜索 GIA TRẠCH SƯU SÁCH,TÁC sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà
宅捜査 GIA TRẠCH SƯU TRA sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà
GIA TRẠCH nhà ở
制度 GIA CHẾ ĐỘ chế độ gia đình
出する GIA XUẤT bỏ nhà
GIA XUẤT bỏ nhà; bỏ nhà ra đi; ra khỏi nhà
GIA NỘI vợ (mình)
具用材 GIA CỤ DỤNG TÀI gỗ gia dụng
具屋 GIA CỤ ỐC cửa hàng nội thất; cửa hàng đồ gỗ
GIA CỤ bàn ghế;đồ gỗ; đồ đạc trong nhà
GIA BỘC đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc
GIA LỆ Phong tục gia đình; nề nếp gia phong
GIA TÁC sự làm nhà; việc làm nhà cho thuê
GIA SỰ công việc gia đình; việc nội trợ;việc gia đình;việc nhà
GIA CHỦ,TRÚ chủ nhà; chủ đất; gia chủ
GIA TRUNG cả nhà
を棄てる GIA KHI bỏ nhà
を建てる GIA KIẾN cất nhà;xây nhà
を借りる GIA TÁ mướn nhà;thuê nhà
へ帰る GIA QUY về nhà
の土台 GIA THỔ ĐÀI nền nhà
の前 GIA TIỀN trước nhà
に入る GIA NHẬP vào nhà
にいる GIA ở nhà
GIA nhà; nhà cửa; gia đình; gia tộc
GIA nhà ở
GIA gia đình;nhà
LÂN GIA nhà hàng xóm
TRƯỜNG,TRƯỢNG GIA nhà chung cư
NÔNG GIA nhà nông;nông gia;nông hộ; nông dân
THẢI GIA nhà cho thuê; nhà đi thuê; nhà thuê; nhà trọ
BẦN GIA nhà nghèo
HÀO GIA gia đình giàu có thế lực; gia đình quyền thế; gia đình có quyền có thế; gia đình có máu mặt
荷物運送会社 TỰ GIA HÀ VẬT VẬN TỐNG HỘI XÃ tàu của hãng
TỰ GIA THUYỀN tàu của hãng
KHÔNG,KHỐNG GIA nhà hoang
THIỀN GIA thiền gia
HỌA GIA họa sĩ
ĐINH GIA ngôi nhà giữa thị trấn
ĐIỀN GIA điền gia; căn nhà nông thôn
時代 VŨ,VÕ GIA THỜI ĐẠI Thời kỳ phong kiến (Nhật)
政治 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI Chính phủ phong kiến
政権 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN Chính phủ samurai
屋敷 VŨ,VÕ GIA ỐC PHU Dinh thự samurai
TRIỀU,TRIỆU GIA hoàng gia
NGỰ GIA TỘC bảo quyến
THỰC GIA nhà bố mẹ đẻ
TÔN,TÔNG GIA chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình
HÔN GIA gia đình nhà chồng
ĐẠI GIA TỘC đại gia
さん ĐẠI GIA chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
ĐẠI GIA đại gia; nhân vật đứng đầu; chuyên gia
ĐẠI GIA chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
銀行 QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia
評議会 QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI hội đồng nhà nước
計画院 QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN viện thiết kế quốc gia
行政学院 QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN học viện hành chính quốc gia
自然科学及び技術センター QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
社会科学及び人文センター QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
監査 QUỐC GIA GIÁM TRA thanh tra nhà nước
1 | 2 | 3