Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 客KHÁCH
Hán

KHÁCH- Số nét: 09 - Bộ: MIÊN 宀

ONキャク, カク
  • Khách, đối lại với chủ 主.
  • Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
  • Mượn tạm. Như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣. Như ta quen gọi là làm khách vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHÁCH GIAN phòng khách
KHÁCH XA xe khách; xe chở khách; chuyến xe khách
観的 KHÁCH QUAN ĐÍCH khách quan; một cách khách quan
KHÁCH QUAN khách quan; sự khách quan
KHÁCH người khách; khách
好きな KHÁCH HIẾU,HẢO mến khách
KHÁCH THẤT buồng khách;nhà khách; nhà tiếp khách; phòng khách; phòng dành cho khách; phòng (khách sạn)
KHÁCH TỊCH ghế của khách xem; ghế ngồi xem; ghế khán giả
KHÁCH NIÊN năm ngoái
扱い KHÁCH TRÁP lòng mến khách; sự hiếu khách; mến khách; hiếu khách
KHÁCH THUYỀN tàu du lịch;thuyền chở khách; tàu khách; tàu chở khách
CỐ KHÁCH bạn hàng;khách hàng; khách quen
ĐIỂU,ĐÍCH KHÁCH khách phúng điếu
ĐIỂU,ĐÍCH KHÁCH khách phúng điếu
THƯỜNG KHÁCH mối hàng
CÔ KHÁCH người lữ hành một mình; người độc hành; người đi du ngoạn một mình
NGOẠI KHÁCH Khách nước ngoài; khách du lịch nước ngoài
KIẾM KHÁCH kiếm khách
THỪA KHÁCH hành khách
KHÁCH DẠNG khách; vị khách; khách mời; quý khách;quí khách
を見送る KHÁCH KIẾN TỐNG tiễn khách
さん KHÁCH Khách; khách hàng; vị khách; khách mời
NGỰ KHÁCH DẠNG khách hàng; vị khách
CỐ KHÁCH bạn hàng;khách hàng; khách quen
TÂN KHÁCH khách mời danh dự
TÂN KHÁCH khách mời danh dự
HÓA KHÁCH THUYỀN thuyền vừa chở hàng vừa chở khách
PHỎNG,PHÓNG KHÁCH khách (đến thăm một nơi nào đó)
QUAN KHÁCH TỊCH khán đài; ghế khán giả
QUAN KHÁCH quan khách; người xem; khách tham quan; khán giả
TRÂN KHÁCH khách quý
芳名録 LAI KHÁCH PHƯƠNG DANH LỤC số ghi của khách
LAI KHÁCH khách
LỮ KHÁCH CƠ,KY máy bay chở khách
LỮ KHÁCH hành khách;lữ khách; khách du lịch
TIẾP KHÁCH tiếp khách
さん NGỰ KHÁCH Khách; người đến thăm; khách hàng
泊り BÁC KHÁCH khách trọ
登山 ĐĂNG SƠN KHÁCH Người leo núi
弔問 ĐIỂU,ĐÍCH VẤN KHÁCH người gọi điện chia buồn
入湯 NHẬP THANG KHÁCH Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng)
逗留 ĐẬU LƯU KHÁCH Người tạm trú; người đến thăm
遊覧 DU LÃM KHÁCH du khách;khách du lịch
避暑 TỴ THỬ KHÁCH khách đi nghỉ mát
日本人観光が落とす金 NHẬT BẢN NHÂN QUAN QUANG KHÁCH LẠC KIM Tiền mà khách du lịch người Nhật đánh rơi