Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 根CĂN
Hán

CĂN- Số nét: 10 - Bộ: MỘC 木

ONコン
KUN
  -ね
  • Rễ cây.
  • Bò dưới một vật gì cũng gọi là căn. Như thiệt căn [舌根] cuống lưỡi.
  • Căn do (nhân). Như thiện căn [善根] căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn [無根之言].
  • Nhà Phật gọi nhãn [眼] mắt, nhĩ [耳] tai, tị [鼻] mũi, thiệt [舌] lưỡi, thân [身] thân, ý [意] ý : là lục căn [六根].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
堀り葉堀り CĂN QUẬT DIỆP QUẬT sự kỹ càng; sự thấu đáo; sự cẩn thận
拠とする CĂN CỨ vin
拠がない CĂN CỨ vu vơ
CĂN CỨ căn cứ;đáy
扱ぎ CĂN TRÁP Sự nhổ bật rễ
性焼き CĂN TÍNH,TÁNH THIÊU việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da
性のすわった CĂN TÍNH,TÁNH Can đảm; không một chút run sợ
CĂN TÍNH,TÁNH bản tính;sự can đảm; sự gan góc; sự gan dạ
強い CĂN CƯỜNG sâu rễ; sâu rễ bền gốc; bén rễ sâu
引き CĂN DẪN Sự nhổ bật rễ
CĂN ĐỂ nền tảng; gốc rễ; nguồn gốc
CĂN CÁN cái cốt lõi; cái cơ bản; thân và rễ
CĂN TỬ,TÝ rễ cây; gốc cây (sau khi cây bị chặt)
CĂN THÁI Nhọt; mụn đinh
CĂN THÁI Xà ngang; rầm (kiến trúc)
拠地 CĂN CỨ ĐỊA căn cứ địa
CĂN CƠ Căn bản
CĂN THÀNH Căn cứ; trụ sở
回り CĂN HỒI Vùng xung quanh gốc cây
回し CĂN HỒI việc bứng cả rễ cây;việc chuẩn bị
切虫 CĂN THIẾT TRÙNG Sâu ngài đêm
切り虫 CĂN THIẾT TRÙNG Sâu ngài đêm
CĂN NGUYÊN nguồn gốc; gốc rễ; nguyên nhân
CĂN NGUYÊN gốc tích
付く CĂN PHÓ bén rễ
を掘り出す CĂN QUẬT XUẤT nhổ rễ
を張る CĂN TRƯƠNG bén rễ
も葉も無い噂 CĂN DIỆP VÔ,MÔ TỖN Lời đồn vô căn cứ
はおとなしい CĂN Bản chất hiền lành, dịu dàng
掘り葉掘り CĂN QUẬT DIỆP QUẬT dai dẳng; liên tục; tỷ mỷ; chi tiết
CĂN cội;cội rễ;rễ
っこ CĂN rễ cây; gốc cây (sau khi cây bị chặt)
っ子 CĂN TỬ,TÝ gốc cây (còn lại sau khi bị đốn)
CĂN CĂN NGUYÊN gốc rễ
なめし皮 CĂN BỈ da thuộc
CĂN TUYẾT Tuyết rơi xuống nhưng không tan
締め CĂN ĐẾ việc lấp đất vào rễ cây mới được cấy ghép để cố định rễ cây; việc cố định rễ cây bằng đất hoặc bằng các loại cỏ, hoa trong cắm hoa
絶する CĂN TUYỆT xoá
絶する CĂN TUYỆT diệt tận gốc; tuyệt diệt
CĂN TUYỆT sự diệt tận gốc; sự tuyệt diệt
無し草 CĂN VÔ,MÔ THẢO Loại thực vật thủy sinh không có rễ (bèo tấm)
CĂN NGUYÊN căn nguyên;cội rễ;gốc;lai lịch;ngọn nguồn;nguồn;nguồn gốc
接ぎ CĂN TIẾP Sự ghép cành
CĂN ÁM bản chất xấu; bản tính xấu;người có bản chất xấu
CĂN BẢN căn bản
CĂN BẢN căn bản;cơ bản
CĂN BẢN nguồn gốc; gốc rễ; nguyên nhân
本的 CĂN BẢN ĐÍCH một cách căn bản
CĂN ĐỂ,ĐẾ sự bén rễ; nền tảng
CĂN KHÍ sự kiên nhẫn
気仕事 CĂN KHÍ SĨ,SỸ SỰ Nhiệm vụ nặng nhọc; công việc gian khổ
無し CĂN VÔ,MÔ không có rễ; không có căn cứ (nghĩa bóng)
付け ĐẠI CĂN PHÓ củ cải mặn
KHỐI CĂN rễ củ
ĐẠI CĂN cải củ;củ cải; củ cải trắng
煉瓦 ỐC CĂN LUYỆN NGÕA gạch ngói
をふく ỐC CĂN lợp
ỐC CĂN mái;mái nhà;nóc nhà
CẦU CĂN củ; củ giống
VIÊN CĂN hàng rào
HỌA CĂN tai ương; thảm họa; ảnh hưởng xấu
VŨ CĂN cánh; lông vũ
突き VŨ CĂN ĐỘT cầu lông
NGỮ CĂN ngữ căn
内的 NỘI ĐÍCH CĂN CỨ Cơ sở bên trong; căn cứ bên trong
全然拠がない TOÀN NHIÊN CĂN CỨ vô căn cứ
二乗 NHỊ THỪA CĂN căn bậc hai
軍事 QUÂN SỰ CĂN CỨ căn cứ quân sự
丸屋 HOÀN ỐC CĂN vòm
木の MỘC CĂN rễ cây
木の MỘC CĂN gốc
草の民主主義 THẢO CĂN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân chủ thường dân
草屋 THẢO ỐC CĂN mái nhà lợp cỏ
小さな TIỂU CĂN rễ con
大きな ĐẠI CĂN rễ cái
瓦で屋を葺く NGÕA ỐC CĂN TẬP lợp ngói
練馬大 LUYỆN MÃ ĐẠI CĂN bắp chân to của phụ nữ;các loại củ cải
赤い羽 XÍCH VŨ CĂN Lông chim màu đỏ
切り妻屋 THIẾT THÊ ỐC CĂN mái nhà có đầu hồi; mái nhà có mái hiên; mái nhà có mái che