Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 楽NHẠC,LẠC
Hán

NHẠC,LẠC- Số nét: 13 - Bộ: MỘC 木

ONガク, ラク, ゴウ
KUN楽しい たのしい
  楽しむ たのしむ
  楽む このむ
 
 
  やす
 
  • An lạc, lạc thú, âm nhạc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHẠC,LẠC SỸ,SĨ nhạc sĩ
しい NHẠC,LẠC dí dỏm;khoái ý;sướng;vui sướng;vui vẻ; vui nhộn; vui tính;vui; vui vẻ; khoái lạc; sung sướng
しく仕事をする NHẠC,LẠC SĨ,SỸ SỰ lạc nghiệp
しませる NHẠC,LẠC đẹp ý
音か NHẠC,LẠC ÂM nhạc sĩ
NHẠC,LẠC ĐỘI dàn nhạc; ban nhạc
NHẠC,LẠC TRƯỜNG,TRƯỢNG Nhạc trưởng
NHẠC,LẠC PHỔ bảng tổng phổ; bảng dàn bè; nốt nhạc; bản nhạc
観的 NHẠC,LẠC QUAN ĐÍCH lạc quan
観する NHẠC,LẠC QUAN yêu đời
NHẠC,LẠC SƯ nhạc sư
天的 NHẠC,LẠC THIÊN ĐÍCH lạc quan
天家 NHẠC,LẠC THIÊN GIA người lạc quan
NHẠC,LẠC thoải mái; dễ chịu
NHẠC,LẠC ĐÀN thế giới âm nhạc; giới âm nhạc
NHẠC,LẠC VIÊN lạc cảnh;thiên đàng
NHẠC,LẠC ĐOÀN Dàn nhạc; ban nhạc
NHẠC,LẠC KHÍ nhạc cụ;nhạc khí
NHẠC,LẠC KỊCH nhạc kịch; ô pê ra
NHẠC,LẠC ĐIỂN quy tắc soạn nhạc
に歩く NHẠC,LẠC BỘ nhẹ bước
な生活 NHẠC,LẠC SINH HOẠT no đủ
NHẠC,LẠC dễ chịu;thoải mái
しむ NHẠC,LẠC chơi;khoái;sướng;vui chơi;vui đùa;vui; vui vẻ; khoái lạc; sung sướng; thích; thích thú; thưởng thức
しみ NHẠC,LẠC niềm vui;vui; vui vẻ; khoái lạc; sung sướng; mong mỏi
AN,YÊN NHẠC,LẠC TỬ chết nhẹ nhàng; chết êm ái; ra đi nhẹ nhàng
HƯỞNG NHẠC,LẠC sự hưởng lạc; sự hưởng thụ; hưởng thụ; hưởng lạc
主義 HƯỞNG NHẠC,LẠC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hưởng lạc
する AI NHẠC,LẠC thường thức
KHÍ NHẠC,LẠC nhạc khí
NGU NHẠC,LẠC du hý;sự giải trí; trò giải trí; sự tiêu khiển; sự vui chơi;trò truyện
NGU NHẠC,LẠC TRƯỜNG nơi giải trí
NGU NHẠC,LẠC THẤT Phòng giải trí
番組 NGU NHẠC,LẠC PHIÊN TỔ chương trình giải trí
NGU NHẠC,LẠC NHAI khu giải trí
を求める AN,YÊN NHẠC,LẠC CẦU cầu an
を祈る AN,YÊN NHẠC,LẠC KỲ cầu an
椅子 AN,YÊN NHẠC,LẠC Y,Ỷ TỬ,TÝ ghế bành
ÂM NHẠC,LẠC VIỆN nhạc viện
HUYỀN NHẠC,LẠC KHÍ đàn
HUYỀN NHẠC,LẠC KHÍ đàn dây; nhạc cụ dây;đờn
KHOÁI NHẠC,LẠC khoái lạc;lạc thú
KHOÁI NHẠC,LẠC lạc thú
に浸る KHOÁI NHẠC,LẠC TẨM đắm nguyệt say hoa
DUYỆT NHẠC,LẠC sự giải trí
DU NHẠC,LẠC sự thoải mái; sự hài lòng; sự sung sướng
ÁI NHẠC,LẠC Tình yêu
ĐẢ NHẠC,LẠC KHÍ nhạc cụ thuộc bộ gõ
VĂN NHẠC,LẠC nhà hát múa rối
CỰC NHẠC,LẠC cõi cực lạc; thiên đường
器と太鼓 QUẢN NHẠC,LẠC KHÍ THÁI CỔ kèn trống
ĐẠO NHẠC,LẠC GIẢ lãng tử
NHÃ NHẠC,LẠC nhã nhạc; gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật)
ÂM NHẠC,LẠC âm nhạc; nhạc;ca nhạc
とバルー ÂM NHẠC,LẠC vũ khúc
HÀNH,HÀNG NHẠC,LẠC giải trí; sự giải trí
の才能 ÂM NHẠC,LẠC TÀI NĂNG năng khiếu đối với âm nhạc
VŨ NHẠC,LẠC sàn nhảy
NĂNG NHẠC,LẠC ĐƯỜNG nơi biểu diễn kịch nô
の調子 ÂM NHẠC,LẠC ĐIỀU TỬ,TÝ điệu nhạc
ÂM NHẠC,LẠC GIA nhạc gia
教師 ÂM NHẠC,LẠC GIÁO SƯ nhạc sư
ĐỘC NHẠC,LẠC con quay; quay
KHÍ NHẠC,LẠC nhẹ nhõm; thoải mái; dễ chịu;thư thái; an nhàn;sự nhẹ nhõm; sự thoải mái; nhẹ nhõm; thoải mái; dễ chịu
HOAN NHẠC,LẠC NHAI khu phố vui chơi; hộp đêm; khu vui chơi
〜をしむ NHẠC,LẠC thưởng thức; tận hưởng
大音 ĐẠI ÂM NHẠC,LẠC HỘI đại nhạc hội
交響 GIAO HƯỞNG NHẠC,LẠC ĐOÀN dàn nhạc giao hưởng
交響 GIAO HƯỞNG NHẠC,LẠC nhạc giao hưởng
目をしませる MỤC NHẠC,LẠC dễ coi;thích mắt;vui mắt
第一 ĐỆ NHẤT NHẠC,LẠC CHƯƠNG chương (nhạc) thứ nhất
管弦 QUẢN HUYỀN NHẠC,LẠC âm nhạc soạn cho dàn nhạc
耳をしませる NHĨ NHẠC,LẠC dễ nghe;vui tai
管弦 QUẢN HUYỀN NHẠC,LẠC ĐOÀN đoàn nhạc; dàn nhạc
軽音 KHINH ÂM NHẠC,LẠC nhạc nhẹ
喜怒哀 HỈ,HI NỘ AI NHẠC,LẠC các cảm xúc của con người; cảm xúc; tâm trạng; trạng thái tình cảm; trạng thái cảm xúc
民族音 DÂN TỘC ÂM NHẠC,LẠC quốc nhạc
食い道 THỰC ĐẠO NHẠC,LẠC người sành ăn; sành ăn
葬送音 TÀNG TỐNG ÂM NHẠC,LẠC kèn trống
幸福をしむ HẠNH PHÚC NHẠC,LẠC hưởng phúc (hưởng phước)
談話をしむ ĐÀM THOẠI NHẠC,LẠC vui miệng
電子音 ĐIỆN TỬ,TÝ ÂM NHẠC,LẠC Âm nhạc điện tử
集会をしむ TẬP HỘI NHẠC,LẠC vui vầy
社団法人音電子事業協会 XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN ÂM NHẠC,LẠC ĐIỆN TỬ,TÝ SỰ NGHIỆP HIỆP HỘI Hiệp hội Ngành Âm nhạc điện tử
ボストン交響 GIAO HƯỞNG NHẠC,LẠC ĐOÀN Dàn nhạc Đồng quê Boston
ブルックリン音アカデミー ÂM NHẠC,LẠC Viện hàn lâm Âm nhạc Brooklyn