Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 村THÔN
Hán

THÔN- Số nét: 07 - Bộ: MỘC 木

ONソン
KUN むら
 
  むた
 
  • Làng, xóm.
  • Quê mùa.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THÔN làng;làng mạc;thôn xã;xã
THÔN NHÂN người trong làng
THÔN DÂN dân làng;làng nước
THÔN LẠC xã;xã thôn
THÔN TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng làng;xã trưởng
発展及び農業省 NÔNG THÔN PHÁT TRIỂN CẬP NÔNG NGHIỆP TỈNH bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
HÀN THÔN nơi khỉ ho cò gáy; nơi thâm sơn cùng cốc; vùng sâu vùng xa
NGƯ THÔN làng chài
ĐINH THÔN thị trấn và làng mạc
ĐINH THÔN CHẾ Hệ thống thành phố
合併 ĐINH THÔN HỢP TÍNH sự hợp nhất thành phố và làng mạc
NÔNG THÔN nông thôn;thôn quê;thôn trang
工業 NÔNG THÔN CÔNG NGHIỆP Công nghiệp nông thôn
LÂN THÔN thôn lân cận
市町 THỊ ĐINH THÔN thành phố, thị trấn và làng mạc
専業 CHUYÊN NGHIỆP THÔN làng nghề
西アフリカ農自立協力会 TÂY NÔNG THÔN TỰ LẬP HIỆP LỰC HỘI Hiệp hội vì sự hợp tác tự quản lý nông thôn ở Tây Phi
フランス市長長協会 THỊ TRƯỜNG,TRƯỢNG THÔN TRƯỜNG,TRƯỢNG HIỆP HỘI Hiệp hội các Thị trưởng Pháp