Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 門MÔN
Hán

MÔN- Số nét: 08 - Bộ: MÔN 門

ONモン
KUN かど
 
  じょう
 
  • Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ ?, hai cánh gọi là môn 門.
  • Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lý môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn ?妙之門 (Lão Tử 老子) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm.
  • Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名門 hay môn vọng 門望.
  • Dồ đảng. Như đồ đảng của đức Khổng Tử 孔子 gọi là Khổng môn 孔門, đồ đảng của Phật gọi là gọi là phật môn 佛門. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權門 hay hào môn 豪門, v.v.
  • Loài, thứ. Như phân môn 分門 chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專門.
  • Một cỗ súng trái phá.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MÔN PHIỆT nòi giống; dòng dõi; gia thế
MÔN XỈ răng cửa
MÔN TÙNG cây nêu ngày Tết;cây thông trang trí ngày tết
MÔN PHI cánh cổng
MÔN ĐỄ,ĐỆ môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò
外漢 MÔN NGOẠI HÁN người không có chuyên môn; người nghiệp dư
MÔN KHẨU cửa cổng; cửa ra vào
MÔN TIỀN trước nhà
下生 MÔN HẠ SINH môn đề;môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò;môn sinh
を閉める MÔN BẾ gài cửa
MÔN cổng
MÔN cổng
CHUYÊN MÔN chuyên môn
THÀNH MÔN cổng thành
GIA MÔN tông môn
TÔN,TÔNG MÔN tín ngưỡng; học thuyết; chủ nghĩa
ĐẠI MÔN đại môn; cổng lớn
NHẬP MÔN nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa
委員 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN chuyên viên;ủy viên chuyên môn
委員会 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN HỘI ủy ban chuyên môn
学校 CHUYÊN MÔN HỌC HIỆU,GIÁO trường chuyên
CHUYÊN MÔN GIA chuyên gia;nhà chuyên môn
治療する CHUYÊN MÔN TRI LIỆU chuyên trị
DANH MÔN gia tộc quyền quí; danh môn; danh gia vọng tộc; gia đình có danh tiếng
ĐỒNG MÔN GIẢ đồng đạo
ĐỒNG MÔN đồng môn
NAM MÔN Cổng phía nam
BẮC MÔN Cổng bắc
テキス NHẬP MÔN Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách)
LÂU MÔN cổng vào lầu các
に入る PHẬT MÔN NHẬP đi tu
PHẬT MÔN cửa phật;Phật môn
NHẤT MÔN dòng dõi;tông môn
違い MÔN VI nhầm lẫn; lầm lạc
ĐÔNG MÔN cổng phía Đông
QUAN MÔN sự đóng cửa; đóng cửa; sự bế môn; bế môn; sự đi qua cổng; đi qua cổng
流れ BỘ MÔN LƯU dòng
BỘ MÔN bộ môn; khoa; phòng;bộ phận
XÍCH MÔN Cổng đỏ
LÝ MÔN cổng sau
GIANG,KHANG,XOANG MÔN hậu môn
HẢI MÔN Eo biển
PHÁP MÔN pháp môn
QUYỀN MÔN gia đình có thế lực; gia đình quyền thế
U MÔN môn vị [giải phẫu]
TANG MÔN nhà sư; nhà tu hành
の一針 ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM sự đau đớn như kim châm trong óc
THỦY MÔN cống
勢家 QUYỀN MÔN THẾ GIA người có thế lực; người tai to mặt lớn; người có quyền thế; người quyền cao chức trọng
CHÍNH MÔN cổng chính
凱旋 KHẢI TOÀN MÔN cửa hoàng môn
入場 NHẬP TRƯỜNG MÔN Cổng vào; cửa vào
登竜 ĐĂNG LONG MÔN cổng chào; bước khởi đầu (trong nấc thang danh vọng)
仁王 NHÂN VƯƠNG MÔN cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio
二王 NHỊ VƯƠNG MÔN Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên
婆羅 BÀ LA MÔN Tu sĩ bà-la-môn
販売部 PHIẾN MẠI BỘ MÔN phòng bán hàng; bộ phận bán hàng
軍人専 QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA nhà quân sự
気芸部 KHÍ NGHỆ BỘ MÔN ngành nghề
耳鼻咽喉専 NHĨ TỴ YẾT,YẾN,Ế HẦU CHUYÊN MÔN I,Y người chuyên khoa tai mũi họng
儒教学者の行為一 NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN nho môn