Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 閑NHÀN
Hán

NHÀN- Số nét: 12 - Bộ: MÔN 門

ONカン
KUN
  より
  • Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào, vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn 防閑, chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn 馬閑.
  • Tập quen, an nhàn.
  • Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn 閒. Nguyễn Trãi 阮薦 : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHÀN TĨNH nhàn tĩnh; thanh nhàn; yên tĩnh;sự nhàn tĩnh; sự thanh nhàn; sự yên tĩnh
NHÀN TÁN nhàn tản; vắng vẻ; rỗi; yên tĩnh; yên ả; thưa thớt; trầm lắng;sự nhàn tản; sự nhàn rỗi; sự yên tĩnh; sự yên ả; sự thưa thớt; sự trầm lắng
NHÀN TỊCH sự yên tĩnh; sự yên bình; sự lặng lẽ; sự thanh bình;yên tĩnh; yên bình; lặng lẽ; thanh bình
NHÀN ĐỊA nơi an nhàn; nơi nhàn cư
TRƯỜNG,TRƯỢNG NHÀN thanh bình; yên tĩnh
NÔNG NHÀN KỲ thời kì nông nhàn
する ĐĂNG NHÀN bỏ bễ; không quan tâm; coi nhẹ
ĐĂNG NHÀN sự bỏ bễ; sự không quan tâm; sự coi nhẹ;bỏ bễ; không quan tâm; coi nhẹ
SÂM NHÀN sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch;yên lặng; tĩnh mịch
AN,YÊN NHÀN an nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi;sự an nhàn; thái độ an nhàn; sự bàng quan; sự vô lo; sự ăn không ngồi rồi