Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 間GIAN
Hán

GIAN- Số nét: 12 - Bộ: MÔN 門

ONカン, ケン
KUN あいだ
 
  あい
  • Chữ gian 閒 nghĩa là khoảng thì thường viết là 間.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIAN THỰC sự ăn qua loa; sự ăn tạm; ăn qua loa; ăn tạm; ăn lót dạ
GIAN TẾ ngay trước khi; lúc sắp sửa
GIAN CÁCH cách quãng;khoảng cách;sự gián cách; sự ngăn cách
違える GIAN VI lầm lẫn;sai; nhầm lẫn
違う GIAN VI đánh lộn;lầm lẫn;lỗi; nhầm lẫn;sai lầm
違い GIAN VI lỗi lầm; nhầm lẫn
GIAN CẬN phía trước; sắp tới; sắp; sự cận kề; sự sắp sửa
狂言 GIAN CUỒNG NGÔN Thời gian giải lao giữa các màn của một vở tấu hài
GIAN BINH mối quan hệ
GIAN PHỤC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu
断なくべらべらしゃべる GIAN ĐOÀN,ĐOẠN luôn miệng;luôn mồm
GIAN TIẾP gián tiếp; sự gián tiếp
抜け GIAN BẠT ngu ngốc; kẻ ngu ngốc
合う GIAN HỢP bắt kịp
借りする GIAN TÁ thuê phòng
借り GIAN TÁ thuê phòng
一髪 GIAN NHẤT PHÁT đường tơ kẽ tóc; một ly; một tí
を置いて GIAN TRỊ Từng cơn từng hồi; sau một ít phút; đợi một chút
も無く GIAN VÔ,MÔ sắp; chẳng bao lâu nữa; sắp sửa; suýt
もなく GIAN sắp; chẳng bao lâu nữa
もなく GIAN chốc lát;ít lâu
の手 GIAN THỦ Phần nhạc chuyển tiếp; nhạc đệm; Từ đệm; động tác phụ họa
の子 GIAN TỬ,TÝ Con lai
に合わない GIAN HỢP lỡ
に合わせる GIAN HỢP tạm thời
に合わせ GIAN HỢP tạm thời
に合せ GIAN HỢP tạm thời
に合う GIAN HỢP kịp thời; vừa đủ;theo kịp
に合いません GIAN HỢP lỡ
GIAN phòng; khoảng trống; kẽ hở; khoảng thời gian
GIAN giữa;trong; trong khoảng
KHÍCH GIAN khe hở; kẽ hở
ĐỘN GIAN chậm chạp; đần độn;sự chậm chạp
CHU GIAN hàng tuần; tuần lễ
THẢI GIAN phòng cho thuê
CỐC GIAN thung lũng
HÀNH,HÀNG GIAN nội dung trong dòng chữ; khoảng cách giữa các dòng
KHÔNG,KHỐNG GIAN không gian
KHÔNG,KHỐNG GIAN Chỗ trống; chỗ khuyết; phòng trống cho thuê
THUẤN GIAN chốc;chốc lát;chốc nhát;giây lát;giây phút;khoảnh khắc;nháy mắt;phút chốc;trong khoảnh khắc
MẪU GIAN luống cày
KHÊ GIAN khe núi; khe suối; hẻm núi
DƯƠNG GIAN phòng kiểu châu âu;phòng kiểu Tây
BA GIAN trên những con sóng
貿易 DÂN GIAN MẬU DỊ,DỊCH buôn bán dân gian;buôn bán tư nhân
DÂN GIAN dân lập
DÂN GIAN dân gian;thường dân; sự tư nhân; sự thuộc về dân; sự không chính thức;thuộc dân gian;tư nhân; của dân; không chính thức
はどれだけか KỲ GIAN bao nhiêu thời gian
KỲ GIAN kì; thời kì
TRIỀU,TRIỆU GIAN ban sáng;ban sớm;suốt buổi sáng
通りに THỜI GIAN THÔNG đúng giờ
THỜI GIAN BIỂU thời gian biểu
THỜI GIAN CẤP tiền lương giờ
稼ぎ THỜI GIAN GIÁ sự tranh thủ thời gian
外手当 THỜI GIAN NGOẠI THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định
割り THỜI GIAN CÁT tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi; thời gian biểu
THỜI GIAN CÁT tỉ lệ giờ giấc làm việc và nghỉ ngơi; thời gian biểu
を計る THỜI GIAN KẾ bấm giờ
を浪費する THỜI GIAN LÃNG PHÍ phí tổn
になる THỜI GIAN đến giờ
THỜI GIAN giờ;giờ đồng hồ;giờ giấc;thì giờ;thời buổi;thời điểm;thời gian;thời giờ;tiếng đồng hồ
TRÚ GIAN ban ngày
どる THỦ GIAN chàng ràng
THỦ GIAN công nhân tạm thời;công sức; thời gian;công việc; công việc tính công; công việc tính sản phẩm;tiền công
QUẢNG GIAN Phòng lớn
計画 NIÊN GIAN KẾ HỌA kế hoạch năm
所得 NIÊN GIAN SỞ ĐẮC tiền thu vào trong năm
収益 NIÊN GIAN THU,THÂU ÍCH Lợi tức hàng năm
NIÊN GIAN năm;niên khóa
兼寝室 CƯ GIAN KIÊM TẨM THẤT phòng khách kiêm phòng ngủ
CƯ GIAN phòng khách; phòng đợi
TIỂU GIAN VẬT hàng xa xỉ
使い TIỂU GIAN SỬ,SỨ hầu gái
使 TIỂU GIAN SỬ,SỨ hầu gái
TẨM GIAN TRƯỚC quần áo ngủ
TẨM GIAN Phòng ngủ
KHÁCH GIAN phòng khách
違い ĐẠI GIAN VI lỗi lớn; sai lầm lớn; nhầm lớn; sai sót lớn; sơ suất lớn; nhầm to
移動 DẠ GIAN DI ĐỘNG dạ hành
撮影 DẠ GIAN TOÁT ẢNH sự chụp ảnh buổi tối
勤務手当 DẠ GIAN CẦN VỤ THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm việc ban đêm
DẠ GIAN buổi tối;đêm;đêm hôm;thời gian buổi tối; vào buổi tối; ban đêm
見る VIÊN GIAN KIẾN liếc qua; nhìn thấy; chứng kiến; hình dung ra
THỔ GIAN sàn đất
HỢP GIAN thời gian rỗi
KHU GIAN đoạn; phân đoạn; khoảng; khoảng cách
同士 TRỌNG GIAN ĐỒNG SỸ,SĨ đồng chí
割引 TRỌNG GIAN CÁT DẪN bớt giá thương nghiệp
入り TRỌNG GIAN NHẬP sự tham gia vào nhóm
値段 TRỌNG GIAN TRỊ ĐOẠN giá bán buôn;Giá bán sỉ
を集める TRỌNG GIAN TẬP kéo bè;kéo cánh
を作る TRỌNG GIAN TÁC kết bè
はずれ TRỌNG GIAN bị bạn bè xa cách
になる TRỌNG GIAN kết thân
TRỌNG GIAN bạn;bè bạn; đồng nghiệp
関係 NHÂN GIAN QUAN HỆ Mối quan hệ của con người
NHÂN GIAN KHỔ Nỗi đau của loài người
社会 NHÂN GIAN XÃ HỘI Xã hội loài người
疎外 NHÂN GIAN SƠ NGOẠI Sự làm mất đi tính người
NHÂN GIAN GIỚI Thế giới con người; nhân gian
1 | 2 | 3