Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 訓HUẤN
Hán

HUẤN- Số nét: 10 - Bộ: NGÔN 言

ONクン, キン
KUN訓える おしえる
  訓む よむ
  訓ずる くんずる
 
  くに
  くの
  さとし
  のり
  ふみ
  • Dạy dỗ.
  • Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn.
  • Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn 古訓 lời người xưa dạy.
  • Thuận theo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
練者 HUẤN LUYỆN GIẢ huấn lệnh viên
HUẤN GIỚI sự cảnh báo không nên làm gì
戒する HUẤN GIỚI cảnh báo; răn dạy; cảnh cáo
戒する HUẤN GIỚI khuyến dụ;quở mắng
HUẤN THỊ huấn thị
HUẤN LUYỆN sự huấn luyện; sự dạy bảo; huấn luyện; dạy bảo;tập tành
練する HUẤN LUYỆN huấn luyện; dạy bảo
練する HUẤN LUYỆN cải huấn;rèn luyện;tập dượt;thao luyện
練センター HUẤN LUYỆN trung tâm huấn luyện
練中心 HUẤN LUYỆN TRUNG TÂM trung tâm huấn luyện
HUẤN DỤC giáo dục; rèn giũa; uốn nắn; xây dựng tính cách
育する HUẤN DỤC đào luyện
育をうける HUẤN DỤC thụ huấn
読み HUẤN ĐỘC cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật
HUẤN TỪ lời huấn thị; lời chỉ thị
HUẤN LIÊN Sự huấn luyện
HUẤN LỆNH dụ;huấn lệnh; hướng dẫn
する GIÁO HUẤN chỉ bảo
GIÁO HUẤN châm ngôn;lời giáo huấn; bài học
NỘI HUẤN Mệnh lệnh bí mật của cấp trên
GIA HUẤN gia huấn; nguyên tắc gia đình; gia phong; nền nếp gia đình
GIA HUẤN gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong
ÂM HUẤN cách đọc chữ Hán; âm ON và âm KUN của chữ Hán trong tiếng Nhật
ĐẶC HUẤN khóa huấn luyện đặc biệt
DI HUẤN di cáo;di giáo;di huấn
NẠN,NAN HUẤN chữ Hán khó phát âm
職業練生 CHỨC NGHIỆP HUẤN LUYỆN SINH Học nghề
教育練省 GIÁO DỤC HUẤN LUYỆN TỈNH Bộ giáo dục và đào tạo
避難 TỴ NẠN,NAN HUẤN LUYỆN cuộc huấn luyện tránh nạn
少数民族の職業 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CHỨC NGHIỆP HUẤN LUYỆN Dạy nghề cho người dân tộc thiểu số