Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 命MỆNH
Hán

MỆNH- Số nét: 08 - Bộ: NHÂN 人

ONメイ, ミョウ
KUN いのち
  • (Động) Sai khiến, ra lệnh. ◎Như: mệnh nhân tống tín 命人送信 sai người đưa tin.
  • (Động) Định đặt, chọn lấy. ◎Như: mệnh danh 命名 đặt tên, mệnh đề 命題 chọn đề mục (thi cử, sáng tác văn chương).
  • (Động) Coi như, cho là. ◎Như: tự mệnh bất phàm 自命不凡 tự cho mình không phải tầm thường.
  • (Danh) Mạng sống. ◎Như: sanh mệnh 生命, tính mệnh 性命.
  • (Danh) Vận số (cùng, thông, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) Sống chết có số, phú quý do trời.
  • (Danh) Lệnh, chỉ thị. ◎Như: tuân mệnh 遵命 tuân theo chỉ thị, phụng mệnh 奉命 vâng lệnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
じる MỆNH ban hành;chỉ định; bổ nhiệm;ra mệnh lệnh; ra lệnh
令を出る MỆNH LỆNH XUẤT ra lệnh
令を下ろす MỆNH LỆNH HẠ hạ lệnh
令に服従する MỆNH LỆNH PHỤC INH,TÒNG phục tùng mệnh lệnh;tuân mệnh
令に服する MỆNH LỆNH PHỤC thừa mệnh
令する MỆNH LỆNH ban lệnh
令する MỆNH LỆNH ra lệnh
MỆNH LỆNH lệnh;mệnh lệnh
中する MỆNH TRUNG trúng
MỆNH TRUNG cú đánh; đòn đánh
を棄てる MỆNH KHI bỏ mạng
をかける MỆNH liều mạng
ずる MỆNH chỉ định; bổ nhiệm;ra mệnh lệnh; ra lệnh;sai bảo;Yêu cầu
MỆNH mệnh lệnh;số mệnh; mệnh
MỆNH sinh mệnh; sự sống
令を守る MỆNH LỆNH THỦ tuân lệnh
令的 MỆNH LỆNH ĐÍCH trịch thượng
MỆNH DANH mệnh danh
名する MỆNH DANH đặt tên
懸け MỆNH HUYỀN liều mạng; liều lĩnh;sự liều mạng; sự sống còn
MỆNH NHẬT giỗ;giỗ chạp;kỵ;ngày giỗ
日を献上する MỆNH NHẬT HIẾN THƯỢNG cúng giỗ
MỆNH ĐỀ mệnh đề
宿 TÚC,TÚ MỆNH căn kiếp;định mệnh; số mệnh;duyên kiếp;hữu duyên;phận;số kiếp;số mạng;số phận;thân phận
THIÊN MỆNH định mệnh;thiên mệnh
CÁCH MỆNH GIA nhà cách mạng
SẮC MỆNH sắc mệnh; mệnh lệnh của vua
NỘI MỆNH Mệnh lệnh mật
使 SỬ,SỨ MỆNH sứ mạng;sứ mệnh; nhiệm vụ
DƯ MỆNH ngày tháng còn lại của cuộc đời
NHIỆM MỆNH TRẠNG Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
NHIỆM MỆNH THỨC Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
する NHIỆM MỆNH bổ báng;phái
NHIỆM MỆNH sự chỉ định; sự bổ nhiệm
する VONG MỆNH lưu vong; tha hương
VONG MỆNH lưu vong;sự lưu vong; sự tha hương
ĐẾ MỆNH mệnh lệnh hoàng đế
CÁCH MỆNH CA bài hát cách mạng; ca khúc cách mạng; nhạc đỏ
CÁCH MỆNH cách mạng; cuộc cách mạng;cách mệnh
TRƯỜNG,TRƯỢNG MỆNH Sống lâu
付ける VẬN MỆNH PHÓ an bài; định mệnh an bài
を占う VẬN MỆNH CHIẾM,CHIÊM bói số
VẬN MỆNH căn kiếp;định mệnh;duyên số;phận;số kiếp;số mạng;số phận;tiền định;vận mệnh;vận phí
BẠC MỆNH sự bạc mệnh; mệnh bạc; số phận ngắn ngủi
TRI MỆNH ĐÍCH chí mạng; chết người (mang cả nghĩa đen và bóng)
TRI MỆNH THƯƠNG vết thương chí mạng; vết thương gây chết người
TUYỆT MỆNH tuyệt mệnh
ĐOẢN MỆNH đoản mệnh; chết sớm;đoản số;ngắn hơi;sự đoản mệnh; sự chết sớm
SINH MỆNH LỰC sinh khí;sinh lực;sức sống
保険 SINH MỆNH BẢO HIỂM bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm tính mạng;bảo hiểm sinh mạng
寿 THỌ MỆNH tuổi thọ; đời
ボート CỨU MỆNH thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
胴着 CỨU MỆNH ĐỖNG TRƯỚC áo phao
BẢN MỆNH chính danh
ĐẶC MỆNH Sứ mệnh
全権公使 ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ công sứ đặc mệnh toàn quyền
全権大使 ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
SINH MỆNH bản mạng;bản mệnh;sinh mạng;sinh mệnh;tính mạng
の終わり SINH MỆNH CHUNG trăm tuổi
保険料 SINH MỆNH BẢO HIỂM LIỆU tiền bảo hiểm sinh mệnh
米生保険協会 MỄ SINH MỆNH BẢO HIỂM HIỆP HỘI Hội đồng các Công ty Bảo hiểm Nhân thọ Mỹ
秘密 BÍ MẶT MỆNH LỆNH mật lệnh
船積 THUYỀN TÍCH MỆNH LỆNH chỉ thị gửi hàng
反革 PHẢN CÁCH MỆNH phản cách mạng;sự phản cách mạng
禁止 CẤM CHỈ MỆNH LỆNH cấm lệnh
的に中する ĐÍCH MỆNH TRUNG trúng đích
露の LỘ MỆNH đời phù du sương khói
緊急救 KHẨN CẤP CỨU MỆNH THẤT phòng cấp cứu
一生懸 NHẤT SINH HUYỀN MỆNH chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức
一生懸働く NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG hết sức làm việc
一生懸勉強する NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG chăm học;gắng học
土地革 THỔ ĐỊA CÁCH MỆNH cải cách ruộng đất
平均寿 BÌNH QUÂN THỌ MỆNH tuổi thọ trung bình
産業革 SẢN NGHIỆP CÁCH MỆNH cuộc cánh mạng công nghiệp
佳人薄 GIAI NHÂN BẠC MỆNH hồng nhan bạc mệnh; hồng nhan bạc phận
通貨革 THÔNG HÓA CÁCH MỆNH cải cách tiền tệ
農地革 NÔNG ĐỊA CÁCH MỆNH cuộc cải cách ruộng đất
ロシア十月革 THẬP NGUYỆT CÁCH MỆNH cách mạng tháng mười Nga