Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 信TÍN
Hán

TÍN- Số nét: 09 - Bộ: NHÂN 人

ONシン
KUN
  しが
  しな
  しの
  しぶ
  とき
  のび
  のぶ
  まこと
  • Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực.
  • Không ngờ gì. Như tương tín [相信] cùng tin nhau, tín dụng [信用] tin dùng, tín thí [信施] người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng.
  • Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín.
  • Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [印信], tín phiếu [信票] cái vé làm tin về tiền bạc.
  • Tin tức. Như thư tín [書信] cái thư hỏi thăm.
  • Tiêu tức. Như phong tín [風信] tin gió, sương tín [霜信] tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến.
  • Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
頼を回復する TÍN LẠI HỒI PHỤC lấy lại lòng tin
頼を亡くす TÍN LẠI VONG thất tín
頼する TÍN LẠI cậy;cậy nhờ;nương tựa;tin buồn;trông;trông cậy;trông nhờ
頼する TÍN LẠI tin cậy; tín nhiệm
TÍN LẠI đức tin;sự tin cậy; sự tín nhiệm; tin cậy; tín nhiệm;thân tín
託証書 TÍN THÁC CHỨNG THƯ hợp đồng tín thác
託会社 TÍN THÁC HỘI XÃ công ty ủy thác
託する TÍN THÁC tín thác; ủy thác
TÍN THÁC việc tín thác; sự ủy thác
TÍN GIẢ chân châu;tín đồ; người theo đạo
TÍN NGHĨA tín nghĩa
用額 TÍN DỤNG NGẠCH số tiền tín dụng
用限度 TÍN DỤNG HẠN ĐỘ mức tín dụng
用銀行 TÍN DỤNG NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng tín dụng
用返済 TÍN DỤNG PHẢN TẾ hoàn trả tín dụng
用費用 TÍN DỤNG PHÍ DỤNG phí tín dụng
用貸し TÍN DỤNG THẢI cho vay không đảm bảo
用買い TÍN DỤNG MÃI mua chịu
用販売 TÍN DỤNG PHIẾN MẠI bán chịu
用調査会社 TÍN DỤNG ĐIỀU TRA HỘI XÃ hãng điều tra tín nhiệm
用状開設通知書 TÍN DỤNG TRẠNG KHAI THIẾT THÔNG TRI THƯ giấy báo có
用状開設担保限度 TÍN DỤNG TRẠNG KHAI THIẾT ĐẢM BẢO HẠN ĐỘ mức tín dụng
用状申し込み書 TÍN DỤNG TRẠNG THÂN VÀO THƯ đơn xin mở thư tín dụng
用状受益者 TÍN DỤNG TRẠNG THỤ,THỌ ÍCH GIẢ người hưởng lợi
用状の送達 TÍN DỤNG TRẠNG TỐNG ĐẠT chuyển giao thư tín dụng
用条件 TÍN DỤNG ĐIỀU KIỆN điều kiện tín dụng
用書 TÍN DỤNG THƯ phiếu tín dụng
用政策 TÍN DỤNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách tín dụng
用売買 TÍN DỤNG MẠI MÃI bán chịu
用危険 TÍN DỤNG NGUY HIỂM rủi ro tín dụng
用割合 TÍN DỤNG CÁT HỢP mức tín dụng
用制限 TÍN DỤNG CHẾ HẠN hạn chế tín dụng
用保険 TÍN DỤNG BẢO HIỂM bảo hiểm tín dụng
用インフレ TÍN DỤNG lạm phát tín dụng
用の消失 TÍN DỤNG TIÊU THẤT mất tín nhiệm
用する TÍN DỤNG trông nhờ
用する TÍN DỤNG tin tưởng ; tin vào
TÍN DỤNG đức tin;Lòng tin; sự tin tưởng; sự tín nhiệm; lòng trung thành; tin tưởng; tín nhiệm
TÍN ĐIỀU niềm tin; giáo lý
TÍN THƯ thư tín
TÍN NIỆM hoàn toàn tin tưởng;lòng tin;tín
TÍN TÂM lòng tin
TÍN ĐỒ giáo dân
奉する TÍN PHỤNG tin tưởng ; tin vào
TÍN PHỤNG trung thành lòng tin
号無視 TÍN HIỆU VÔ,MÔ THỊ vượt đèn đỏ
号灯 TÍN HIỆU ĐĂNG đèn tín hiệu
号機 TÍN HIỆU CƠ,KY máy đánh tín hiệu
号所 TÍN HIỆU SỞ ga tín hiệu
号待ち TÍN HIỆU ĐÃI sự chờ tín hiệu giao thông; chờ tín hiệu giao thông
号弾 TÍN HIỆU ĐẠN,ĐÀN pháo hiệu;pháo lệnh
号塔 TÍN HIỆU THÁP tháp tín hiệu
TÍN HIỆU báo hiệu;dấu hiệu;đèn hiệu; đèn giao thông
任する TÍN NHIỆM tin cẩn;tín nhiệm
任する TÍN NHIỆM tín nhiệm; tin tưởng
TÍN NHIỆM sự tín nhiệm; sự tin tưởng
仰者 TÍN NGƯỠNG GIẢ Tín đồ; kẻ hâm mộ
仰生活 TÍN NGƯỠNG SINH HOẠT cuộc sống tín ngưỡng; đời sống tín ngưỡng
仰深い TÍN NGƯỠNG THÂM sự thành tâm; thành tâm
TÍN NGƯỠNG tín ngưỡng
ずる TÍN tin tưởng; tin vào
じる TÍN sùng tín;tin tưởng; tin vào
TÍN sự thật lòng; lòng chân thật
TÍN lòng trung thành;sự tín nhiệm; tín nhiệm; sự tintưởng; tin tưởng
CƯU TÍN việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư; bồ câu đưa thư
頼性 CAO TÍN LẠI TÍNH,TÁNH tính tin cậy cao; độ tin cậy cao
LẠI TÍN CHỈ mẫu điện tín
THANH TÍN HIỆU Đèn xanh
略号 ĐIỆN TÍN LƯỢC HIỆU địa chỉ điện tín
為替 ĐIỆN TÍN VI THẾ chuyển tiền bằng điện tín;sự truyền điện tín
ĐIỆN TÍN CƠ,KY điện đài;máy điện tín
ĐIỆN TÍN TRỤ cột điện thoại
振替え ĐIỆN TÍN CHẤN,CHÂN THẾ chuyển tiền bằng điện tín
ĐIỆN TÍN CỤC,CUỘC trụ sở đánh điện tín
による申し込む ĐIỆN TÍN THÂN VÀO điện chào giá
ĐIỆN TÍN điện tín
講座 THÔNG TÍN GIẢNG TỌA khóa học từ xa
衛星 THÔNG TÍN VỆ TINH Vệ tinh viễn thông
簿 THÔNG TÍN BỘ cột bạn đọc
簿 THÔNG TÍN BỘ phiếu liên lạc (giữa nhà trường và gia đình học sinh)
THÔNG TÍN XÃ thông tấn xã
THÔNG TÍN LAN cột bạn đọc
THÔNG TÍN VĂN thư tín
THÔNG TÍN VIÊN thông tín viên
する THÔNG TÍN đưa tin; truyền tin; liên lạc
がない THÔNG TÍN biệt tin
THÔNG TÍN hãng thông tấn;sự đưa tin; truyền tin; liên lạc;truyền thông; thông tin
ĐỆ TÍN thông tin
する TỐNG TÍN chuyển đi; phát thanh; truyền hình
TỐNG TÍN sự chuyển đi; sự phát thanh; sự truyền hình
MÊ TÍN ĐÍCH tin nhảm
MÊ TÍN dị đoan;điều mê tín; người mê tín; mê tín;sự mê tín
用葉書 PHẢN TÍN DỤNG DIỆP THƯ bưu thiếp trả lời; thiệp trả lời
する PHẢN TÍN trả lời; hồi âm; phúc đáp
PHẢN TÍN sự trả lời; sự hồi âm; sự phúc đáp
する KHINH TÍN nhẹ dạ
号皆で渡れば怖くない XÍCH TÍN HIỆU GIAI ĐỘ BỐ Kẻ liều lĩnh thì không sợ gì cả
XÍCH TÍN HIỆU Đèn đỏ
HƯNG TÍN SỞ hãng điều tra tín dụng;phòng thương mại; phòng thông tin;văn phòng thám tử; phòng thông tin
TỰ TÍN tự tin
1 | 2