Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 住TRÚ,TRỤ
Hán

TRÚ,TRỤ- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONジュウ, ヂュウ, チュウ
KUN住む すむ
  住まう すまう
  住まい -ずまい
 
  じゅ
  すみ
  • Thôi. Như viên thanh đề bất trụ [猿聲啼不住] tiếng vượn kêu không thôi.
  • Ở. Như trụ sơn hạ [住山下] ở dưới núi.
  • Còn đấy, nhà Phật [佛] nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không [成住壞空]. Hễ cái gì đang ở vào thời kỳ còn đấy thì gọi là trụ. Như trụ trì Tam bảo [住持三寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo [住持佛寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo [住持法寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo [住持僧寶]. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì [住持].
  • Lưu luyến (dính bám). Như vô sở trụ [無所住] không lưu luyến vào đấy.
  • Ta còn đọc là trú.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
まい TRÚ,TRỤ địa chỉ nhà; nhà
み心地 TRÚ,TRỤ TÂM ĐỊA nơi ở thuận tiện
TRÚ,TRỤ có thể giải quyết; có thể đối phó được;cư trú; ở;trả nợ; trả xong;trú;trú ngụ
TRÚ,TRỤ NHÂN người cư trú; người ở
TRÚ,TRỤ TRẠCH nhà ở; nơi sống
宅地 TRÚ,TRỤ TRẠCH ĐỊA địa hạt; khu vực; quận huyện; khu
宅手当 TRÚ,TRỤ TRẠCH THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp nhà cửa
TRÚ,TRỤ CƯ địa chỉ nhà;sự ở; sự ngụ ở; chỗ ở;trú quán
TRÚ,TRỤ CƯ địa chỉ nhà; nhà;sự ở; sự ngụ ở; chỗ ở
TRÚ,TRỤ SỞ chỗ ở;cư ngụ;nhà ở; nơi sống; địa chỉ
所を変える TRÚ,TRỤ SỞ BIẾN đổi chỗ ở
TRÚ,TRỤ DÂN dân cư; người ở; người cư trú;hộ khẩu
民を召集する TRÚ,TRỤ DÂN TRIỆU TẬP chiêu dân
民税 TRÚ,TRỤ DÂN THUẾ thuế cư trú;tiền thuế cư trú
まう TRÚ,TRỤ ở; cư trú
NGUYÊN TRÚ,TRỤ DÂN bản cư;thổ dân; dân bản địa; dân gốc
AN,YÊN TRÚ,TRỤ sự an cư; cuộc sống yên ổn
する AN,YÊN TRÚ,TRỤ an cư; sống yên ổn
ĐỊNH TRÚ,TRỤ định cư
ĐỊNH TRÚ,TRỤ GIẢ Cư dân lâu dài
CƯ TRÚ,TRỤ địa chỉ;sự cư trú; sự sinh sống; cư trú; sinh sống; sống; thường trú
CƯ TRÚ,TRỤ ĐỊA bản;nơi cư trú; nơi sinh sống; nơi thường trú;thổ cư
CƯ TRÚ,TRỤ QUYỀN quyền cư trú
設備 CƯ TRÚ,TRỤ THIẾT BỊ bố trí nhà ở
VĨNH,VỊNH TRÚ,TRỤ sự cư trú thường xuyên; sự cư trú vĩnh viễn; sự sinh sống vĩnh viễn
GIẢ TRÚ,TRỤ CƯ nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
HIỆN TRÚ,TRỤ SỞ chỗ ở hiện tại; địa chỉ hiện tại
DI TRÚ,TRỤ sự di trú; di cư
まいする GIẢ TRÚ,TRỤ trú tạm; ở tạm; tạm ở; tạm trú
まい GIẢ TRÚ,TRỤ nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
衣食 Y THỰC TRÚ,TRỤ nhu cầu thiết yếu của cuộc sống (ăn, uống...)
公営 CÔNG DOANH,DINH TRÚ,TRỤ TRẠCH Nhà công cộng
地方 ĐỊA PHƯƠNG TRÚ,TRỤ DÂN thổ dân
独リまい ĐỘC TRÚ,TRỤ Sống một mình
高僧 CAO TĂNG TRÚ,TRỤ TRẠCH cao ốc
組立て TỔ LẬP TRÚ,TRỤ TRẠCH nhà lắp ghép
アジア移労働者センター DI TRÚ,TRỤ LAO ĐỘNG GIẢ Trung tâm Di cư Châu Á