Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 修TU
Hán

TU- Số nét: 10 - Bộ: NHÂN 人

ONシュウ, シュ
KUN修める おさめる
  修まる おさまる
  おき
  なが
  のぶ
  おさむ
  • Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân [修身] sửa mình, tu đức [修德] sửa đức, tu lý cung thất [修理宮室] sửa sang nhà cửa.
  • Dài. Như tu trúc [修竹] cây trúc dài.
  • Tu-đa-la [修多羅] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là kinh [經]. Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lý đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la [修他羅].
  • Tu-la [修羅] một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo [六道] : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục [天, 人, 阿修羅, 畜生, 餓鬼, 地獄].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
正する TU CHÍNH chỉnh sửa; sửa đổi; bổ sung
繕する TU THIỆN hàn
繕する TU THIỆN sửa chữa
TU THIỆN sự chỉnh lí; chỉnh lí
TU LUYỆN sự mở mang; sự tu dưỡng; sự trau dồi;tu luyện
理費 TU LÝ PHÍ chi phí sửa bao bì
理工 TU LÝ CÔNG thợ máy;thợ sữa chữa máy móc
理する TU LÝ chữa;hàn gắn;sửa;sửa lại;sửa sang
理する TU LÝ sửa chữa
TU LÝ sự chỉnh lí; sửa chữa
正通知書 TU CHÍNH THÔNG TRI THƯ giấy báo sửa đổi
正案 TU CHÍNH ÁN bản sửa đổi
正ペン TU CHÍNH bút xoá; bút tẩy
正する TU CHÍNH vun vén;xét lại
TU HÀNH,HÀNG sự tu nghiệp; tu nghiệp; tu hành
TU CHÍNH sự tu sửa; sự đính chính; đính chính
業する TU NGHIỆP tu nghiệp; theo đuổi việc học; học; đào tạo; rèn luyện
業する TU NGHIỆP tu nghiệp; theo đuổi việc học; học; đào tạo; rèn luyện
TU NGHIỆP sự tu nghiệp
TU NGHIỆP sự tu nghiệp; tu nghiệp
復する TU PHỤC khôi phục;phục hồi;trung tu;trùng tu; tôn tạo
学旅行 TU HỌC LỮ HÀNH,HÀNG cuộc du lịch để phục vụ học tập
士課程 TU SỸ,SĨ KHÓA TRÌNH cử nhân
士号 TU SỸ,SĨ HIỆU bằng thạc sĩ
TU SỸ,SĨ chương trình đào tạo thạc sĩ;thạc sĩ; phó tiến sĩ
TU LIỄU sự hoàn thành; sự kết thúc (khóa học)
める TU ôn lại; học ôn lại; ôn lại bồi bổ thêm kiến thức; trau dồi;tu
まる TU tự tu sửa mình
TU HÀNH,HÀNG tu hành
TU HÀNH,HÀNG sự tu nghiệp
行する TU HÀNH,HÀNG tu nghiệp; theo đuổi việc học; học; đào tạo; rèn luyện
道士 TU ĐẠO SỸ,SĨ tu sĩ
道院 TU ĐẠO VIỆN tu viện
TU SỨC sự tô điểm; sự nhuận sắc; sự trang điểm; sự điểm trang; tô điểm; trang điểm
飾する TU SỨC bổ nghĩa; trang hoàng; trang trí; tu sức
飾する TU SỨC bổ nghĩa
TU DƯỠNG tu dưỡng
BỔ TU tu bổ
する TỰ TU tự học
NGHIÊN TU SINH người được đào tạo; tu nghiệp sinh; học viên; sinh viên thực tập
NGHIÊN TU SỞ Nơi đào tạo; nơi huấn luyện; trung tâm đào tạo; trung tâm tu nghiệp
する CẢI TU cải cách
CẢI TU sự sửa chữa; sự cải tiến; sửa chữa; cải tiến; nâng cấp; sự cải tạo; cải tạo
科目 TẤT TU KHOA MỤC những môn cần phải học
TẤT TU sự cần phải học; cái cần phải sửa
ĐẠI TU LÝ đại tu
損害 TỔN HẠI TU LÝ sửa chữa hư hại
契約 KHẾ,KHIẾT ƯỚC TU CHỈNH sửa đổi hợp đồng
破損 PHÁ TỔN TU LÝ sửa chữa hư hại
約款 ƯỚC KHOAN TU CHỈNH sửa đổi điều khoản
完全に得する HOÀN TOÀN TU ĐẮC đắc đạo
機会を理する CƠ,KY HỘI TU LÝ chữa máy
河川改工事 HÀ XUYÊN CẢI TU CÔNG SỰ công trình trị thủy; công trình thủy lợi
契約の KHẾ,KHIẾT ƯỚC TU CHỈNH sửa đổi hợp đồng
医学卒後研認定委員会 I,Y HỌC TỐT HẬU NGHIÊN TU NHẬN ĐỊNH ỦY VIÊN HỘI Hội đồng xác nhận tốt nghiệp giáo dục y khoa
財団法人海外技術者研協会 TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN HẢI NGOẠI KỸ THUẬT GIẢ NGHIÊN TU HIỆP HỘI Hiệp hội Học bổng Kỹ thuật Hải ngoại