Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 暗ÁM
Hán

ÁM- Số nét: 13 - Bộ: NHẬT 日

ONアン
KUN暗い くらい
  • Tối. Như u ám [幽暗 ] tối tăm, thiếu ánh sáng.
  • Trí thức kém cỏi cũng gọi là ám. Như mê ám [迷暗] mông muội, ngu muội, đầu óc mờ tối không biết gì.
  • Ngầm. Như ám sát [暗殺] giết ngầm, ám chỉ [暗指] trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ÁM PHỔ sự học thuộc nhạc; sự nhớ âm nhạc; trí nhớ
号電報 ÁM HIỆU ĐIỆN BÁO điện mật
ÁM THẤT phòng tối
愚な ÁM NGU dốt;ngu dại
ÁM SÁT sự ám sát
殺する ÁM SÁT ám sát
ÁM TIỀU đá ngầm
ÁM THỊ sự ám thị; sự gợi ý
示する ÁM THỊ gợi ý; ám chỉ
ÁM TOÁN sự tính nhẩm;tính nhẩm
算する ÁM TOÁN tính nhẩm
ÁM KÝ sự ghi nhớ; việc học thuộc lòng; học thuộc lòng
記する ÁM KÝ ghi nhớ; học thuộc lòng
赤色 ÁM XÍCH SẮC màu đỏ bầm
ÁM DƯỢC sự hoạt động ngấm ngầm
躍する ÁM DƯỢC hoạt động ngấm ngầm; biệt động; hoạt động ngầm
ÁM ÁM bóng tối; chỗ tối
ÁM VÂN mây đen; mây mưa
ÁM HẮC tối; tối đen; trạng thái tối; đen tối;tối; tối đen; trạng thái tối; sự tối đen
ÁM MẶC trầm mặc; lặng lẽ; yên lặng; im lặng; ngầm; ngụ ý; không nói ra;trầm mặc; lặng lẽ; yên lặng; im lặng; ngầm; ngụ ý; không nói ra
ÁM HIỆU ám hiệu; mật mã; mật hiệu
がり ÁM bóng tối; chỗ tối
い色 ÁM SẮC màu tối
ÁM dâm;mờ ám;tối; tối màu; đen tối
MINH ÁM tối và sáng; sự sáng tối
BẠC ÁM hơi âm u; không sáng lắm;mờ
CĂN ÁM bản chất xấu; bản tính xấu;người có bản chất xấu
BỔNG ÁM KÝ kiểu học thuộc lòng lung tung
真っ CHÂN ÁM sự thiển cận; tối tăm; u ám;sự tối đen; sự tối hoàn toàn;thiển cận; tối tăm; u ám;tối đen; tối hoàn toàn;u ám
空が KHÔNG,KHỐNG ÁM trời tối
昼猶 TRÚ DO ÁM Đêm giữa ban ngày
自己 TỰ KỶ ÁM THỊ tự kỷ ám thị