Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 昆CÔN
Hán

CÔN- Số nét: 08 - Bộ: NHẬT 日

ONコン
  • Con nối. Như hậu côn 後昆 đàn sau.
  • Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
  • Nhung nhúc. Như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
虫採集 CÔN TRÙNG THẢI,THÁI TẬP sưu tập côn trùng
虫学者 CÔN TRÙNG HỌC GIẢ Nhà côn trùng học
虫学 CÔN TRÙNG HỌC côn trùng học
CÔN TRÙNG côn trùng
布茶 CÔN BỐ TRÀ Chè tảo bẹ
布茶 CÔN BỐ TRÀ trà tảo bẹ
CÔN BỐ tảo bẹ
CÔN BỐ tảo bẹ
HẬU CÔN con cháu; thế hệ sau; thế hệ mai sau