Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 題ĐỀ
Hán

ĐỀ- Số nét: 18 - Bộ: NHẬT 日

ONダイ
  • Cái trán. Tục mán miền nam ngày xưa hay chạm trổ vào trán rồi bôi thuốc đỏ thuốc xanh vào gọi là điêu đề 雕題.
  • Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Như viết vào cái thẻ gọi là đề tiêm 題籤, viết bức biển ngang gọi là đề ngạch 題額. Như nói đề thi 題詩 đề thơ, đề từ 題辭 đề lời văn, v.v.
  • Dề mục, đầu đề, đầu bài. Dầu bài văn hay bài thơ, nêu cái ý chỉ lên để làm mẫu mực cho cả một bài gọi là đề mục 題目, có khi gọi tắt là đề. Như đoạn đầu văn giải thích cả đại ý trong bài gọi là phá đề 破題 mở đầu. Doạn cuối kết lại cho đủ ý nghĩa là kết đề 結題 đóng bài.
  • Phẩm đề 品題. Cũng như nghĩa chữ bình phẩm 評品 hay phẩm bình 品評 vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỀ MỤC đề mục
ĐỀ TÀI đề tài
ĐỀ DANH nhan đề;tên (sách, bài hát.v.v...)
する ĐỀ đặt nhan đề; lấy tiêu đề; làm thơ với nhan đề
ĐỀ vấn đề; chủ đề
PHÓ ĐỀ phụ đề
CHỦ,TRÚ ĐỀ chủ đề;đề tài
NGỰ ĐỀ chủ đề do vua chọn để bình thơ
宿 TÚC,TÚ ĐỀ bài tập về nhà
を解決する VẤN ĐỀ GIẢI QUYẾT Giải quyết vấn đề
を引き起こす VẤN ĐỀ DẪN KHỞI gây chuyện
から外れる VẤN ĐỀ NGOẠI lạc đề
VẤN ĐỀ vấn đề
MỆNH ĐỀ mệnh đề
TIÊU ĐỀ đề bài
XUẤT ĐỀ việc đề ra câu hỏi; sự đặt ra vấn đề
LỆ ĐỀ ví dụ mẫu; bài tập mẫu
ĐỀ MỤC lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh
をふっかける NẠN,NAN ĐỀ hạch sách
NẠN,NAN ĐỀ chủ đề rắc rối; vấn đề rắc rối
NGHỊ ĐỀ đề án hội nghị; vấn đề thảo luận; vấn đề bàn luận; vấn đề trao đổi; chủ đề thảo luận; chủ đề bàn luận; chủ đề trao đổi;
LUẬN ĐỀ luận cương
KHÓA ĐỀ chủ đề; đề tài; nhiệm vụ; thách thức
THOẠI ĐỀ chủ đề;đầu đề câu chuyện;đề tài
BIỂU ĐỀ tiêu đề
別問 BIỆT VẤN ĐỀ vấn đề khác
難問 NẠN,NAN VẤN ĐỀ Vấn đề khó khăn; vấn đề phức tạp
外交問 NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ vấn đề ngoại giao
公害問 CÔNG HẠI VẤN ĐỀ Vấn đề ô nhiễm
南北問 NAM BẮC VẤN ĐỀ vấn đề Bắc Nam
人口問 NHÂN KHẨU VẤN ĐỀ Vấn đề dân cư
国際問 QUỐC TẾ VẤN ĐỀ vấn đề quốc tế
社会問 XÃ HỘI VẤN ĐỀ tệ nạn xã hội
外交問評議会 NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng phụ trách các vấn đề đối ngoại
対内問 ĐỐI NỘI VẤN ĐỀ vấn đề đối nội
経済問 KINH TẾ VẤN ĐỀ vấn đề kinh tế
程度問 TRÌNH ĐỘ VẤN ĐỀ vấn đề mức độ
政治問 CHÍNH,CHÁNH TRI VẤN ĐỀ vấn đề chính trị
環境問 HOÀN CẢNH VẤN ĐỀ vấn đề môi trường
相関問 TƯƠNG,TƯỚNG QUAN VẤN ĐỀ vấn đề tương quan
当面の問 ĐƯƠNG DIỆN VẤN ĐỀ vấn đề trước mắt
テスト問 VẤN ĐỀ đề thi
生死の問 SINH TỬ VẤN ĐỀ vấn đề sống chết
礼拝の八 LỄ BÀI BÁT ĐỀ MỤC bát bảo;bát bửu
手に余る課 THỦ DƯ KHÓA ĐỀ nhiệm vụ ngoài sức mình
国連人道問 QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo
戦略国際問研究所 CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU SỞ Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế
2000年問対策済み NIÊN VẤN ĐỀ ĐỐI SÁCH TẾ sự khắc phục được vấn đề Y2K
2000年問 NIÊN VẤN ĐỀ Sự cố Y2K; sự cố máy tính năm 2000; thảm họa Y2K; vấn đề của năm 2000