Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 量LƯỢNG
| |||||||||||||
|
1 | 2
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
量目不足 | LƯỢNG MỤC BẤT TÚC | giao thiếu |
量る | LƯỢNG | cân;đo |
量 | LƯỢNG | khối lượng;lượng |
雨量 | VŨ LƯỢNG | lượng mưa |
雅量 | NHÃ LƯỢNG | Tính cao thượng; sự rộng lượng; lòng cao thượng; sự cao thượng; tính vị tha; lòng vị tha; sự vị tha; đức tính vị tha; cao thượng; vị tha |
重量過不足認用条件 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN | dung sai trọng lượng |
重量貨物 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng nặng;hàng trọng lượng |
重量証書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ | giấy chứng nhận trọng lượng |
重量証明書量目証明 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH | giấy chứng nhận trọng lượng |
重量明細申告書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ | phiếu trọng lượng |
重量明細書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ | bản chi tiết trọng lượng |
重量 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | sức nặng;trọng lượng |
酒量 | TỬU LƯỢNG | tửu lượng |
適量 | THÍCH LƯỢNG | lượng thích hợp |
軽量貨物 | KHINH LƯỢNG HÓA VẬT | hàng nhẹ |
軽量品 | KHINH LƯỢNG PHẨM | hàng nhẹ |
質量 | CHẤT LƯỢNG | chất lượng;khối lượng |
計量費 | KẾ LƯỢNG PHÍ | phí cân |
狭量 | HIỆP LƯỢNG | hẹp hòi; ít độ lượng; nhỏ mọn; ích kỷ; nhỏ nhen; vụn vặt; đê tiện; bần tiện;lòng dạ chật hẹp; sự hẹp hòi; sự ít độ lượng; sự nhỏ mọn; sự ích kỷ; sự nhỏ nhen; sự vụn vặt; sự đê tiện; sự bần tiện |
熱量計 | NHIỆT LƯỢNG KẾ | Nhiệt lượng kế |
熱量 | NHIỆT LƯỢNG | Nhiệt lượng |
無量 | VÔ,MÔ LƯỢNG | vô lượng |
測量用コンパス | TRẮC LƯỢNG DỤNG | la bàn |
測量器具 | TRẮC LƯỢNG KHÍ CỤ | dụng cụ đo |
測量する | TRẮC LƯỢNG | đong |
測量する | TRẮC LƯỢNG | đo lường; đo; trắc địa; thăm dò; khảo sát |
測量 | TRẮC LƯỢNG | dò;sự đo lường; sự đo; công việc trắc địa;trắc lượng |
減量 | GIẢM LƯỢNG | giảm cân; giảm trọng lượng;lượng mất mát; lượng hao hụt; hao hụt |
検量費用 | KIỂM LƯỢNG PHÍ DỤNG | phí cân |
検量線 | KIỂM LƯỢNG TUYẾN | đường cong chuẩn |
検量 | KIỂM LƯỢNG | cân |
斤量 | CÂN LƯỢNG | khối lượng; trọng lượng |
数量証明書 | SỐ LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ | giấy chứng nhận số lượng |
数量指数 | SỐ LƯỢNG CHỈ SỐ | chỉ số khối lượng;chỉ số số lượng |
数量制限 | SỐ LƯỢNG CHẾ HẠN | hạn chế số lượng |
数量 | SỐ LƯỢNG | khối lượng;số lượng |
推量する | SUY,THÔI LƯỢNG | đoán; phỏng đoán |
推量 | SUY,THÔI LƯỢNG | sự đoán; sự phỏng đoán;ước lượng |
微量分析 | VI LƯỢNG PHÂN TÍCH | Sự phân tích vi mô |
微量元素 | VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ | nguyên tố vi lượng |
度量衡検査官 | ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH KIỂM TRA QUAN | người giám định cân đo |
度量衡 | ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH | cái cân; sự cân;đo lường |
少量 | THIẾU,THIỂU LƯỢNG | chút đỉnh;lượng nhỏ;ít; nhỏ;một chút |
小量 | TIỂU LƯỢNG | lượng nhỏ; một chút |
容量 | UNG,DONG LƯỢNG | dung lượng;thể văn |
定量分析 | ĐỊNH LƯỢNG PHÂN TÍCH | Sự phân tích định lượng |
定量 | ĐỊNH LƯỢNG | định lượng; lượng cố định |
大量購買 | ĐẠI LƯỢNG CẤU MÃI | mua lượng lớn |
大量購入 | ĐẠI LƯỢNG CẤU NHẬP | mua lượng lớn |
大量資材 | ĐẠI LƯỢNG TƯ TÀI | hàng khối lượng lớn |
大量販売 | ĐẠI LƯỢNG PHIẾN MẠI | bán lượng lớn |
大量生産 | ĐẠI LƯỢNG SINH SẢN | sản xuất hàng loạt |
大量の | ĐẠI LƯỢNG | hàng loạt |
大量な | ĐẠI LƯỢNG | bao la |
大量 | ĐẠI LƯỢNG | số lượng lớn |
多量の | ĐA LƯỢNG | đống |
多量 | ĐA LƯỢNG | đa lượng; lượng lớn |
力量の対比 | LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ | tương quan lực lượng |
力量 | LỰC LƯỢNG | sức;sức lực |
分量 | PHÂN LƯỢNG | phân lượng;sự phân lượng |
電気量 | ĐIỆN KHÍ LƯỢNG | điện lượng |
降雪量 | GIÁNG,HÀNG TUYẾT LƯỢNG | lượng tuyết rơi |
降雨量 | GIÁNG,HÀNG VŨ LƯỢNG | lượng mưa rơi; lượng mưa |
降水量 | GIÁNG,HÀNG THỦY LƯỢNG | lượng kết tủa; kết tủa |
輸出量 | THÂU XUẤT LƯỢNG | khối lượng xuất khẩu |
輸入量調節 | THÂU NHẬP LƯỢNG ĐIỀU TIẾT | điều tiết lượng nhập khẩu |
輸入量 | THÂU NHẬP LƯỢNG | khối lượng nhập khẩu |
船積量 | THUYỀN TÍCH LƯỢNG | số lượng đã bốc |
致死量 | TRI TỬ LƯỢNG | liều lượng gây chết người |
肺活量 | PHẾ HOẠT LƯỢNG | sức chứa của phổi |
箱数量 | TƯƠNG,SƯƠNG SỐ LƯỢNG | số lượng kiện hàng |
生産量 | SINH SẢN LƯỢNG | sản lượng |
特徴量 | ĐẶC TRƯNG LƯỢNG | giá trị đặc trưng |
熱容量 | NHIỆT UNG,DONG LƯỢNG | nhiệt dung; tỷ nhiệt |
滴定量 | TRÍCH,ĐÍCH ĐỊNH LƯỢNG | độ chuẩn (hóa học) |
流通量 | LƯU THÔNG LƯỢNG | mức lưu chuyển |
排気量 | BÀI KHÍ LƯỢNG | lượng khí thải |
投与量 | ĐẦU DỮ,DỰ LƯỢNG | Liều (thuốc); liều lượng |
感無量 | CẢM VÔ,MÔ LƯỢNG | cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động |
契約量 | KHẾ,KHIẾT ƯỚC LƯỢNG | số lượng ký kết |
取引量 | THỦ DẪN LƯỢNG | doanh số;khối lượng buôn bán |
原子量 | NGUYÊN TỬ,TÝ LƯỢNG | Trọng lượng nguyên tử; nguyên tử lượng |
電気容量 | ĐIỆN KHÍ UNG,DONG LƯỢNG | Điện dung |
長尺重量貨物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng quá dài quá nặng |
輸出入量 | THÂU XUẤT NHẬP LƯỢNG | khối lượng xuất nhập khẩu;lượng xuất nhập khẩu |
輸入数量規制 | THÂU NHẬP SỐ LƯỢNG QUY CHẾ | điều tiết lượng nhập khẩu |
販売数量 | PHIẾN MẠI SỐ LƯỢNG | số lượng bán |
薬の分量 | DƯỢC PHÂN LƯỢNG | liều thuốc |
船積重量条件 | THUYỀN TÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN | điều kiện trọng lượng bốc dỡ |
自然重量 | TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | dung trọng |
税関検量人 | THUẾ QUAN KIỂM LƯỢNG NHÂN | nhân viên cân đo hải quan |
漏れ損量 | LẬU TỔN LƯỢNG | lượng hao hụt |
感慨無量 | CẢM KHÁI VÔ,MÔ LƯỢNG | cảm khái vô hạn; cảm xúc tràn đầy; cảm xúc tràn trề;vô cùng xúc động |
契約数量 | KHẾ,KHIẾT ƯỚC SỐ LƯỢNG | số lượng ký kết |
市場需要量 | THỊ TRƯỜNG NHU YẾU LƯỢNG | dung lượng thị trường |
定期用船量 | ĐỊNH KỲ DỤNG THUYỀN LƯỢNG | phí thuê tàu định hạn |
埠頭使用量 | PHỤ ĐẦU SỬ,SỨ DỤNG LƯỢNG | phí cầu cảng |
商品流通量 | THƯƠNG PHẨM LƯU THÔNG LƯỢNG | lưu lượng hàng hóa |
原料許容量 | NGUYÊN LIỆU HỨA UNG,DONG LƯỢNG | dung sai trọng lượng |
充分な重量 | SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | đủ cân |
1 | 2