Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 元NGUYÊN
Hán

NGUYÊN- Số nét: 04 - Bộ: NHỊ ニ

ONゲン, ガン
KUN もと
  ちか
  はじめ
  はる
  ゆき
  よし
  • Mới, đầu năm vua mới lên ngôi gọi là nguyên niên 元年 năm đầu (thứ nhất). Nửa chừng muốn đổi niên hiệu khác, cũng gọi là cải nguyên 改元. Lịch tây, lấy năm chúa Gia-tô giáng sinh, để ghi số năm, nên gọi năm ấy là kỷ nguyên 紀元, nghĩa là số một bắt đầu từ đấy. Phàm đầu số gì cũng gọi là nguyên. Như tháng giêng gọi là nguyên nguyệt 元月, ngày mồng một gọi là nguyên nhật 元日.
  • To lớn. Như là nguyên lão 元老 già cả. Nước lập hiến có nguyên lão viện 元老院 để các bực già cả tôn trọng dự vào bàn việc nước.
  • Cái đầu. Như dũng sĩ bất vong táng kỳ nguyên 勇士不忘喪其元 kẻ sĩ mạnh thường nghĩ chết mất đầu cũng không sợ. Vì thế người đại biểu cả một nước gọi là nguyên thủ 元首. Phàm người thứ nhất đều gọi là nguyên. Như trạng nguyên ?元 kẻ thi đỗ đầu khoa thi đình.
  • Nguyên nguyên 元元 trăm họ, dân đen gọi là lê nguyên 黎元 Nhà tu đạo cho giời, đất, nước là tam nguyên 三元 tức là ba cái có trước vậy.
  • Phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là thượng nguyên 上元, rằm tháng bảy là trung nguyên 中元, rằm tháng mười gọi là hạ nguyên 下元, gọi là ba ngày nguyên. Như thượng nguyên giáp tý 上元甲子, hạ nguyên giáp tý 下元甲子, v.v.
  • Nhà Nguyên, giống ở Mông cổ vào lấy nước Tầu, nối đời làm vua hồi năm 1275.
  • Dồng, tục thường dùng chữ nguyên (cũng như chữ viên 圓) để gọi tên tiền. Như ngân nguyên 銀元 đồng bạc.
  • Tên húy vua nhà Thanh là Huyền 玄, nên sách vở in về đời ấy đều lấy chữ nguyên thay chữ huyền.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
気のない NGUYÊN KHÍ hèn yếu
NGUYÊN vốn dĩ; nguyên là; vốn là
より NGUYÊN từ đầu
NGUYÊN HUNG Đầu sỏ; trùm sò; trùm; nguồn gốc; căn nguyên
NGUYÊN HIỆU niên hiệu
NGUYÊN SÚY,SOÁI,SUẤT nguyên soái; thống chế; chủ soái; đô đốc
NGUYÊN THỦ nguyên thủ; người lãnh đạo cao nhất của đất nước
NGUYÊN KIM tiền vốn; tư bản; tiền gốc; vốn ban đầu
NGUYÊN LÃO người lâu năm trong nghề;nguyên lão; trưởng lão; các vị lão thành; lão thành
NGUYÊN TỐ nguyên tố
NGUYÊN TỔ tổ sư; sư tổ; người sáng lập; tổ tiên; người tạo lập; người sáng tạo ra; cha đẻ
気を出す NGUYÊN KHÍ XUẤT vui vẻ lên; phấn chấn lên; hăng hái lên
に戻る NGUYÊN LỆ lui lại
気な NGUYÊN KHÍ khỏe;khỏe khoắn;khỏe mạnh
気づいた NGUYÊN KHÍ phơi phới
NGUYÊN KHÍ khoẻ; khoẻ mạnh; khoẻ khoắn;sức khoẻ; sự khoẻ mạnh
NGUYÊN TIÊU cột mốc số không
NGUYÊN LAI từ trước đến nay; vốn dĩ
NGUYÊN TRIỀU,TRIỆU sáng đầu năm mới; sáng mùng một tết
NGUYÊN ĐÁN ngày mùng một Tết; sáng mùng một Tết;nguyên đán;tết Nguyên Đán
NGUYÊN NHẬT ngày mùng một Tết; mùng một Tết
NGUYÊN NIÊN năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì; năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
帥府 NGUYÊN SÚY,SOÁI,SUẤT PHỦ phủ nguyên soái
NGUYÊN cội;nguyên bản; gốc; cơ sở; căn bản;nguyên; cựu;vốn dĩ; nguyên là; vốn là
THỦ NGUYÊN bên người; sẵn có;động tác tay;phần tay nắm của vật gì;tiền mặt trong tay;trong tay; bên tay
する HOÀN NGUYÊN hoàn nguyên (hóa học); hoàn trả (thuế, lợi ích);trả lại nguyên cũ
HOÀN NGUYÊN sự trả lại trạng thái nguyên cũ; trả lại trạng thái ban đầu
THÂN NGUYÊN nhân dạng; giấy chứng minh;tiểu sử; quá khứ
TÚC NGUYÊN dáng đi; bước chân; bước đi;khuyết điểm; điểm yếu;việc ở dưới trướng; việc dưới quyền
放送 NHỊ NGUYÊN PHÓNG TỐNG Việc truyền chương trình truyền hình từ 2 nơi khác nhau trên cùng một sóng .
方程式 NHỊ NGUYÊN PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình (toán học) với hai ẩn số .
KHÂM NGUYÊN cổ (phần trước cổ)
NHĨ NGUYÊN bên tai
KỶ NGUYÊN HẬU sau công nguyên; sau kỉ nguyên
前―年 KỶ NGUYÊN TIỀN NIÊN năm - trước công nguyên
KỶ NGUYÊN TIỀN trước công nguyên; trước kỉ nguyên
KỶ NGUYÊN kỉ nguyên;kỷ nguyên
DIÊU NGUYÊN đồ gốm
BẢN NGUYÊN Nhà xuất bản
NHỊ NGUYÊN LUẬN Thuyết nhị nguyên (triết học)
THANG NGUYÊN nguồn nước nóng
HẦU NGUYÊN họng; cổ họng
THỨ NGUYÊN chiều
ĐỊA NGUYÊN địa phương; trong vùng
ĐỊA NGUYÊN CHỈ báo bản địa; tờ báo địa phương
ĐA NGUYÊN ĐÍCH đa nguyên;sự đa nguyên
CĂN NGUYÊN nguồn gốc; gốc rễ; nguyên nhân
CĂN NGUYÊN gốc tích
二次 NHỊ THỨ NGUYÊN hai chiều
国家 QUỐC GIA NGUYÊN THỦ nguyên thủ quốc gia
お中 TRUNG NGUYÊN tết Trung nguyên
同意 ĐỒNG Ý NGUYÊN TỐ đồng vị
微量 VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ nguyên tố vi lượng
新紀 TÂN KỶ NGUYÊN công nguyên
流し LƯU NGUYÊN bồn rửa bát; chậu rửa bát
火の HỎA NGUYÊN nguồn lửa
非金属 PHI KIM THUỘC NGUYÊN TỐ nguyên tố phi kim
平価復 BÌNH GIÁ PHỤC NGUYÊN nâng giá tiền tệ
根と根 CĂN CĂN NGUYÊN gốc rễ
西暦の TÂY LỊCH NGUYÊN ĐÁN tết Dương lịch;tết Tây
西暦紀 TÂY LỊCH KỶ NGUYÊN Sau Công nguyên
陰暦の ÂM LỊCH NGUYÊN ĐÁN tết Âm lịch
失敗は成功の THẤT BẠI THÀNH CÔNG NGUYÊN thất bại là mẹ thành công