Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 朝TRIỀU,TRIỆU
Hán

TRIỀU,TRIỆU- Số nét: 12 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONチョウ
KUN あさ
 
  あそ
  ささ
  ちか
  とも
  • Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終朝, một ngày cũng gọi là nhất triêu 一朝.
  • Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc. Như triều đình 朝廷.
  • Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
  • Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRIỀU,TRIỆU VĂN buổi sáng và buổi tối;sớm tối
TRIỀU,TRIỆU ÂN ơn huệ triều đình
TRIỀU,TRIỆU HIẾN hiến pháp
TRIỀU,TRIỆU CHÍNH,CHÁNH triều chính
TRIỀU,TRIỆU ĐỊCH kẻ phản bội triều đình
TRIỀU,TRIỆU NHẬT nắng sáng
日影 TRIỀU,TRIỆU NHẬT ẢNH Tia nắng ban mai
早く TRIỀU,TRIỆU TẢO ban sớm;sáng sớm
明け TRIỀU,TRIỆU MINH Trời hửng sáng; lúc rạng đông
御飯 TRIỀU,TRIỆU NGỰ PHẠN bữa sáng; cơm sáng (nói chung);cơm sáng
曇り TRIỀU,TRIỆU ĐÀM buổi sáng nhiều mây
TRIỀU,TRIỆU THANG Tắm vào buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU TRIỀU,TRÀO Thủy triều buổi sáng
焼け TRIỀU,TRIỆU THIÊU Bầu trời phương đông rực đỏ trước lúc mặt trời lên; bình minh
TRIỀU,TRIỆU LỄ lễ tập trung buổi sáng (ở trường học, ở công ty.v.v...)
稽古 TRIỀU,TRIỆU KÊ,KHỂ CỔ Thể dục buổi sáng
立ち TRIỀU,TRIỆU LẬP Khởi hành vào lúc sáng sớm
TRIỀU,TRIỆU SAN báo ra buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU ban sáng;buổi sáng;sáng
ご飯 TRIỀU,TRIỆU PHẠN bữa sáng; cơm sáng (nói chung)
っぱら TRIỀU,TRIỆU Sáng sớm tinh mơ
と夜 TRIỀU,TRIỆU DẠ khuya sớm
TRIỀU,TRIỆU TRIỀU,TRIỆU Mỗi buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU ban sớm
TRIỀU,TRIỆU HỘI sự họp sáng (trường học)
TRIỀU,TRIỆU xxx lúc lặng gió trên biển buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU THẦN triều thần; cận thần
参り TRIỀU,TRIỆU THAM Viếng chùa vào sáng sớm
TRIỀU,TRIỆU GIA hoàng gia
TRIỀU,TRIỆU TẨM Ngủ muộn vào buổi sáng
寝坊 TRIỀU,TRIỆU TẨM PHƯỜNG dậy muộn (vào buổi sáng)
寝坊する TRIỀU,TRIỆU TẨM PHƯỜNG dậy muộn (vào buổi sáng)
帰り TRIỀU,TRIỆU QUY ngủ ở ngoài và trở về nhà vào buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU ĐÌNH triều đình
TRIỀU,TRIỆU KIẾN việc triều kiến
鮮語 TRIỀU,TRIỆU TIÊN NGỮ tiếng Triều tiên
鮮民主主義人民共和国 TRIỀU,TRIỆU TIÊN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều tiên
顔の一種 TRIỀU,TRIỆU TIÊN TRIỀU,TRIỆU NHAN NHẤT CHỦNG cà độc dược
鮮戦争 TRIỀU,TRIỆU TIÊN CHIẾN TRANH chiến tranh Triều Tiên
鮮半島エネルギー開発機構 TRIỀU,TRIỆU TIÊN BÁN ĐẢO KHAI PHÁT CƠ,KY CẤU Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO)
鮮半島 TRIỀU,TRIỆU TIÊN BÁN ĐẢO Bán đảo Triều tiên
鮮人参 TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN THAM Cây nhân sâm
鮮人 TRIỀU,TRIỆU TIÊN NHÂN người Triều tiên
TRIỀU,TRIỆU TIÊN cao ly;đại hàn;Triều Tiên
TRIỀU,TRIỆU HƯỚNG Bữa ăn sáng
飯前 TRIỀU,TRIỆU PHẠN TIỀN Trước lúc ăn sáng; giải quyết nhanh gọn; vèo một cái là xong
TRIỀU,TRIỆU PHẠN cơm sáng
TRIỀU,TRIỆU PHẠN Bữa ăn sáng; bữa sáng; ăn sáng
TRIỀU,TRIỆU THỰC bữa ăn sáng
TRIỀU,TRIỆU PHONG Gió thổi vào buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU NGHỊ hội đồng cơ mật (hoàng gia Anh)
TRIỀU,TRIỆU CỐNG sự triều cống
TRIỀU,TRIỆU HẠ lời chúc năm mới tới nhà vua
起き TRIỀU,TRIỆU KHỞI Thức dậy sớm
TRIỀU,TRIỆU TỬU Việc uống rượu vào buổi sáng; rượu uống vào buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU GIAN ban sáng;ban sớm;suốt buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU VỤ sương (mù)
TRIỀU,TRIỆU LỘ sương mai;sương sớm
TRIỀU,TRIỆU LỘ Sương buổi sáng;sương mai
TRIỀU,TRIỆU ẢI sương mù buổi sáng
TRIỀU,TRIỆU NHAN bìm bìm
風呂 TRIỀU,TRIỆU PHONG LỮ,LÃ Việc tắm vào buổi sáng
THIÊN TRIỀU,TRIỆU Thiên triều
BẮC TRIỀU,TRIỆU TIÊN Bắc Triều Tiên
NAM TRIỀU,TRIỆU Nam triều
ĐƯỜNG TRIỀU,TRIỆU triều nhà Đường
KIM TRIỀU,TRIỆU hồi sáng;sáng hôm nay;sáng nay
NHẬP TRIỀU,TRIỆU việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
NGUYÊN TRIỀU,TRIỆU sáng đầu năm mới; sáng mùng một tết
KIM TRIỀU,TRIỆU sáng nay
DỰC TRIỀU,TRIỆU sáng hôm sau
NHẬT TRIỀU,TRIỆU Nhật Bản và Triều Tiên
辞典 NHẬT TRIỀU,TRIỆU TỪ ĐIỂN Từ điển Nhật - Triều Tiên
TẢO TRIỀU,TRIỆU sáng sớm;tinh sương
MINH TRIỀU,TRIỆU sáng mai
MỖI TRIỀU,TRIỆU hàng sáng; mỗi sáng
を興す VƯƠNG TRIỀU,TRIỆU HƯNG hưng quốc
DỰC TRIỀU,TRIỆU sáng hôm sau
平安 BÌNH AN,YÊN TRIỀU,TRIỆU thời kì heian
南北時代 NAM BẮC TRIỀU,TRIỆU THỜI ĐẠI Thời kỳ Nam Bắc Triều
南北 NAM BẮC TRIỀU,TRIỆU Thời kỳ Nam Bắc Triều
漢王 HÁN VƯƠNG TRIỀU,TRIỆU triều đại Hán; triều nhà Hán
明日の MINH NHẬT TRIỀU,TRIỆU sáng mai