Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 胥TƯ
Hán

TƯ- Số nét: 09 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONショ, ソ
KUN あい
  胥る みる
  みな
  • Dều. Như tư khả 胥可 đều khá.
  • Dợi. Như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
  • Cùng coi, dò xét. Như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
  • Thứ nhân làm quan gọi là tư. Dời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
  • Giúp.
  • Sơ, xa.