Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 島ĐẢO
Hán

ĐẢO- Số nét: 10 - Bộ: PHIỆT ノ

ONトウ
KUN しま
  • Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐẢO TỰ đảo
ĐẢO những hòn đảo;quần đảo
の領有権を主張する ĐẢO LÃNH,LĨNH HỮU QUYỀN CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương quyền sở hữu đảo
ĐẢO TRUNG khắp đảo; toàn đảo
ĐẢO CHỦ,TRÚ đảo chủ; người chủ của đảo
ĐẢO NHÂN người sống ở đảo
ĐẢO NỘI trên đảo
ĐẢO QUỐC quốc đảo
ĐẢO QUỐC đảo quốc
ĐẢO THỦ đảo chủ; người chủ của đảo
嶼国家連合 ĐẢO TỰ QUỐC GIA LIÊN HỢP Liên minh các Quốc Đảo nhỏ
ĐẢO DÂN dân sống trên đảo
ĐẢO đảo;hải đảo;hòn đảo
QUẦN ĐẢO quần đảo
CÔ ĐẢO hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo
TỬ,TÝ ĐẢO cù lao
BÁN ĐẢO bán đảo
LIỆT ĐẢO quần đảo
TRUNG ĐẢO Hòn đảo (trong một ao hoặc dòng sông)
PHÚC ĐẢO HUYỆN Fukushima
CHƯ ĐẢO quần đảo; các đảo; nhóm đảo
無人 VÔ,MÔ NHÂN ĐẢO hòn đảo không người; đảo hoang
日本列 NHẬT BẢN LIỆT ĐẢO Quần đảo Nhật Bản
朝鮮半 TRIỀU,TRIỆU TIÊN BÁN ĐẢO Bán đảo Triều tiên
朝鮮半エネルギー開発機構 TRIỀU,TRIỆU TIÊN BÁN ĐẢO KHAI PHÁT CƠ,KY CẤU Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO)
女護が NỮ HỘ ĐẢO hòn đảo chỉ có phụ nữ sống
南洋諸 NAM DƯƠNG CHƯ ĐẢO Các nước vùng Đông Nam Á
イースター ĐẢO đảo Easter
イギリス諸 CHƯ ĐẢO quần đảo Anh
アングィラ ĐẢO hòn đảo Anguilla
インドネシア半 BÁN ĐẢO bán đảo đông dương