Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 后HẬU
Hán

HẬU- Số nét: 06 - Bộ: PHIỆT ノ

ONコウ, ゴ
KUN きさき
  • Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu 羣后.
  • Bà hoàng hậu (vợ vua).
  • Cũng như chữ hậu 後. Như tri chỉ nhi hậu hữu định 知止而后有定 biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
  • Thần đất gọi là hậu thổ 后土.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HẬU Hoàng hậu; nữ hoàng
陛下 HOÀNG HẬU BỆ HẠ hoàng hậu điện hạ; muôn tâu hoàng hậu
HOÀNG HẬU hoàng hậu
THIÊN HẬU thiên hậu