Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 乗THỪA
Hán

THỪA- Số nét: 09 - Bộ: PHIỆT ノ

ONジョウ, ショウ
KUN乗る のる
  乗り -のり
  乗せる のせる
  のり
  • Lên xe.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỪA cưỡi;lên xe; lên tàu; đi (tàu, xe);vào (nhịp); có hứng
越す THỪA VIỆT lỡ bến (tàu, xe buýt...)
THỪA XA phương tiện giao thông
車券 THỪA XA KHOÁN vé hành khách;vé xe
馬服 THỪA MÃ PHỤC quần áo đi ngựa
越し THỪA VIỆT việc lỡ bến (tàu, xe buýt...)
船券 THỪA THUYỀN KHOÁN vé tàu
組員 THỪA TỔ VIÊN phi hành đoàn; tổ lái
THỪA TỔ Đoàn thủy thủ
THỪA TOÁN phép nhân
り換える THỪA HOÁN đổi xe; chuyển xe;thay đổi suy nghĩ; thay đổi quan điểm
用車 THỪA DỤNG XA ô tô chở khách;xe khách
THỪA SỐ số nhân
THỪA KHÁCH hành khách
回す THỪA HỒI đi vòng quanh
り降り THỪA GIÁNG,HÀNG việc lên xuống xe; sự lên xuống xe
り遅れる THỪA TRÌ lỡ (tàu, xe); nhỡ (tàu, xe)
り込む THỪA VÀO đổ bộ; xâm nhập;lên xe; lên tàu; vào
り越す THỪA VIỆT đi vượt qua
り換え THỪA HOÁN việc đổi xe; sự đổi xe
り場 THỪA TRƯỜNG điểm lên xe
り越し THỪA VIỆT sự bỏ lỡ bến (tàu, xe buýt...)
り越える THỪA VIỆT trèo lên; vượt lên trên; vượt qua (khó khăn)
り物 THỪA VẬT phương tiện giao thông
り回す THỪA HỒI lái lòng vòng; đi lòng vòng
っ取る THỪA THỦ đoạt được; giành lấy
せる THỪA chất lên; chồng lên; xếp lên; để lên
じる THỪA lợi dụng (cơ hội); tận dụng (cơ hội);nhân lên; làm tăng lên
り気 THỪA KHÍ hăm hở; thiết tha;sự hăm hở; sự nhiệt tình
NHỊ THỪA CĂN căn bậc hai
ĐÁP THỪA KHOÁN vé máy bay
MÃ THỪA sự cưỡi ngựa; cưỡi ngựa; trèo lên; leo lên
BỊ THỪA SỐ Số bị nhân
THUYỀN THỪA TRƯỜNG bắc
THUYỀN THỪA thủy thủ
THIÊM THỪA VIÊN hướng dẫn viên du lịch
BA THỪA môn lướt sóng
案内 ĐÁP THỪA ÁN NỘI sự hướng dẫn trên tàu; hướng dẫn lên máy bay
ĐÁP THỪA VIÊN Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội
NHỊ THỪA bình phương
する ĐÁP THỪA đáp
する ĐÁP THỪA lên máy bay
ĐÁP THỪA việc lên máy bay
DANH THỪA sự ghi danh; sự gọi tên; sự ứng cử
便主義者 TIỆN THỪA CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người cơ hội chủ nghĩa
便する TIỆN THỪA bạ đâu ngồi đấy;gặp đâu lợi dụng đấy
便 TIỆN THỪA việc bạ đâu ngồi đấy;việc gặp đâu lợi dụng đấy
馬に MÃ THỪA cưỡi ngựa;đi ngựa
加減 GIA GIẢM THỪA TRỪ phép cộng trừ nhân chia
船に THUYỀN THỪA đi tầu;đi thuyền
車に XA THỪA đi xe;lên xe
電車に ĐIỆN XA THỪA lên tàu điện
自転車に TỰ CHUYỂN XA THỪA đạp xe đạp;lái xe
飛行機に PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY THỪA lên máy bay
バイクに THỪA lái xe
飛行機に搭する PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY ĐÁP THỪA đáp máy bay