Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 省TỈNH
Hán

TỈNH- Số nét: 09 - Bộ: PHIỆT ノ

ONセイ, ショウ
KUN省みる かえりみる
  省く はぶく
  さとし
 
  • Coi xét, Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương 省方. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Như nội tỉnh bất cứu ?省不疚 (Luận ngữ 論語) xét trong lòng không có vết.
  • Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
  • Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ.
  • Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事.
  • Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước.
  • Cùng âm nghĩa với chữ tiễn ?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
みる TỈNH nhìn lại; hồi tưởng lại chuyện trong quá khứ;nhìn ngoái lại phía sau
略する TỈNH LƯỢC lược bỏ
略する TỈNH LƯỢC sót
TỈNH LƯỢC giản lược;sự lược bỏ
エネルギーサービス(エスコ) TỈNH Công ty Dịch vụ Năng lượng; năng lượng
TỈNH loại bỏ; lược bớt
TỈNH huyện; bộ
QUY TỈNH sự về quê hương; sự về quê; sự về thăm quê; về quê hương; về quê; về thăm quê
する QUY TỈNH về quê hương; về quê; về thăm quê
PHẢN TỈNH sự kiểm tra lại mình;sự suy nghĩ lại; sự phản tỉnh
して行動する TỰ TỈNH HÀNH,HÀNG ĐỘNG bớt tay
TỰ TỈNH sự tự suy ngẫm; tự suy ngẫm
する PHẢN TỈNH kiểm tra lại mình;suy nghĩ lại; phản tỉnh
NỘI TỈNH sự tự giác ngộ
する NỘI TỈNH giác ngộ
教育 GIÁO DỤC TỈNH bộ học
文部 VĂN BỘ TỈNH bộ giáo dục
厚生 HẬU SINH TỈNH Bộ y tế và phúc lợi công cộng
文化 VĂN HÓA TỈNH bộ văn hóa
環境 HOÀN CẢNH TỈNH Bộ Môi trường
政治 CHÍNH,CHÁNH TRI TỈNH bộ chính trị
建設 KIẾN THIẾT TỈNH bộ xây dựng
建築 KIẾN TRÚC TỈNH bộ kiến trúc
工業 CÔNG NGHIỆP TỈNH bộ công nghiệp
大蔵 ĐẠI TÀNG TỈNH Bộ tài chính
外務 NGOẠI VỤ TỈNH Bộ ngoại giao;bộ ngoại thương
司法 TƯ,TY PHÁP TỈNH bộ tư pháp
国防 QUỐC PHÒNG TỈNH bộ quốc phòng
商業 THƯƠNG NGHIỆP TỈNH bộ thương mại;bộ thương nghiệp
商務 THƯƠNG VỤ TỈNH bộ thương nghiệp;bộ thương vụ;Sở Thương mại
水産 THỦY SẢN TỈNH bộ thủy sản
陸軍 LỤC QUÂN TỈNH bộ quốc phòng
運輸 VẬN THÂU TỈNH bộ vận tải; bộ giao thông vận tải
通産 THÔNG SẢN TỈNH Bộ công thương (Nhật Bản)
農業 NÔNG NGHIỆP TỈNH bộ canh nông;bộ nông nghiệp
農林 NÔNG LÂM TỈNH bộ nông lâm
貿易 MẬU DỊ,DỊCH TỈNH bộ ngoại thương
公安 CÔNG AN,YÊN TỈNH bộ an ninh xã hội;bộ công an
内務 NỘI VỤ TỈNH bộ nội vụ
労働 LAO ĐỘNG TỈNH bộ lao động;bộ luật
無任 VÔ,MÔ NHIỆM TỈNH bộ không bộ
海軍 HẢI QUÂN TỈNH Bộ Hải quân
法務 PHÁP VỤ TỈNH bộ tư pháp
水利 THỦY LỢI TỈNH bộ thủy lợi
人事不 NHÂN SỰ BẤT TỈNH sự bất tỉnh; sự không còn có ý thức
軍事部 QUÂN SỰ BỘ TỈNH binh bộ
国防総 QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH Bộ Quốc phòng
交通郵便 GIAO THÔNG BƯU TIỆN TỈNH bộ giao thông bưu điện
交通運輸 GIAO THÔNG VẬN THÂU TỈNH bộ giao thông vận tải
金属機械 KIM THUỘC CƠ,KY GIỚI TỈNH bộ cơ khí và luyện kim
国際開発 QUỐC TẾ KHAI PHÁT TỈNH Cục Phát triển Quốc tế
投資計画 ĐẦU TƯ KẾ HỌA TỈNH bộ kế hoạch và đầu tư
教育訓練 GIÁO DỤC HUẤN LUYỆN TỈNH Bộ giáo dục và đào tạo
文化情報 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
社会労働 XÃ HỘI LAO ĐỘNG TỈNH bộ lao động thương binh và xã hội
科学技術 KHOA HỌC KỸ THUẬT TỈNH Bộ Khoa học và Công nghệ
貿易産業 MẬU DỊ,DỊCH SẢN NGHIỆP TỈNH Sở Thương mại và Công nghiệp
資源環境 TƯ NGUYÊN HOÀN CẢNH TỈNH Bộ Tài nguyên Môi trường
農林水産 NÔNG LÂM THỦY SẢN TỈNH Bộ nông lâm ngư nghiệp
エネルギー TỈNH Cục Năng lượng; Bộ năng lượng
科学・技術・環境 KHOA HỌC KỸ THUẬT HOÀN CẢNH TỈNH Bộ khoa học công nghệ và môi trường
農村発展及び農業 NÔNG THÔN PHÁT TRIỂN CẬP NÔNG NGHIỆP TỈNH bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
社会福祉傷病兵労働 XÃ HỘI PHÚC CHỈ THƯƠNG BỆNH,BỊNH BINH LAO ĐỘNG TỈNH Bộ lao động thương binh xã hội
バクカン(北ベトナムの市) BẮC TỈNH THỊ Bắc Cạn