Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 故CỐ
Hán

CỐ- Số nét: 09 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ON
KUN ゆえ
  • Việc. Như đại cố 大故 việc lớn, đa cố 多故 lắm việc, v.v.
  • Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v.
  • Cũ. Như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v.
  • Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương 故? làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v.
  • Chết. Như bệnh cố 病故 ốm chết rồi.
  • Cố tình. Nhu cố sát 故殺 cố tình giết.
  • Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CỐ HƯƠNG cố hương; quê hương
CỐ lý do; nguyên nhân; nguồn cơn
CỐ do đó; kết quả là
CỐ SỰ tích cổ; chuyện cổ; điển cố; chuyện cũ; sự kiện lịch sử
CỐ NHÂN cố nhân; bạn cũ; người xưa; người đã mất; quá cố; người quá cố; người mới mất
CỐ QUỐC cố quốc; nơi sinh; quê hương; quê nhà
CỐ Ý sự cố ý; sự chủ ý; sự cố tình; cố ý; chủ ý; cố tình
意に CỐ Ý cố ý;hữu tâm
意にことさら CỐ Ý hữu ý
CỐ HƯƠNG bản quán;cố hương; quê hương;quê nhà
CỐ CHƯƠNG sự hỏng; hỏng hóc; trục trặc; hỏng; hỏng hóc; trục trặc; sự cố
障する CỐ CHƯƠNG hỏng; hỏng hóc; trục trặc
障する CỐ CHƯƠNG bị tật
障付け貨物 CỐ CHƯƠNG PHÓ HÓA VẬT hàng bị ghi chú
CỐ cố; cũ (đi ghép với từ khác)
ならば HÀ CỐ bởi vì là; nếu nói là do sao thì
HÀ CỐ vì lí do nào đó
なら HÀ CỐ bởi vì là; nếu nói là do sao thì
DUYÊN CỐ duyên cớ
HÀ CỐ cớ gì;cớ sao;vì sao
HÀ CỐ vì sao
に遭う SỰ CỐ TAO gặp tai nạn
SỰ CỐ biến cố;sự cố;tai nạn;tai nạn giao thông
ĐIỂN CỐ điển cố
VẬT CỐ GIẢ Người chết; người đã chết
盗品 ĐẠO PHẨM CỐ MÃI sự kinh doanh đồ ăn trộm; sự kinh doanh hàng ăn trộm
それ CỐ và vì vậy...; và vì thế...
地雷事 ĐỊA LÔI SỰ CỐ tai nạn do mìn; mìn nổ
坑内事 KHANH NỘI SỰ CỐ tai nạn xảy ra ở mỏ
墜落事 TRỤY LẠC SỰ CỐ vụ va chạm máy bay
生まれ SINH CỐ HƯƠNG nơi chôn nhau cắt rốn; nơi được sinh ra
交通事 GIAO THÔNG SỰ CỐ tai nạn giao thông
衝突事 XUNG ĐỘT SỰ CỐ rủi ro tàu đụng nhau