Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 效HIỆU
Hán

HIỆU- Số nét: 10 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONコウ
KUN效く きく
  ききめ
  效う ならう
  • Học đòi, bắt chước. Như hiệu pháp 效法 nghĩa là bắt chước phép gì của người, hiệu vưu 效尤 bắt chước sự lầm lẫn của người, v.v.
  • Dến cùng. Như hiệu lực 效力 có sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền, v.v.
  • Hiệu nghiệm. Như minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành hiệu rồi.