Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 陽DƯƠNG
Hán

DƯƠNG- Số nét: 12 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONヨウ
KUN
  あき
  あきら
  あけ
  はる
  ひろ
  やん
 
  • Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ "âm" 陰. Xem lại chữ "âm" 陰.
  • Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói "Thu dương dĩ bộc chi" 秋陽以暴之 mặt trời mùa thu rọi xuống cho.
  • Hướng nam. Như "thiên tử đương dương" 天子當陽 vua ngồi xoay về hướng nam.
  • Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như "Hán dương" 漢陽 phía bắc sông Hán.
  • Mặt núi phía nam cũng gọi là "dương" như "Hành dương" 衡陽 phía nam núi Hành.
  • Tỏ ra. Như "dương vi tôn kính" 陽爲尊敬 ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính.
  • Màu tươi, đỏ tươi.
  • Cõi dương, cõi đời đang sống.
  • Dái đàn ông.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DƯƠNG KHÍ thảnh thơi; thoải mái; sảng khoái;tiết trời
DƯƠNG CỰC cực dương;dương cực
DƯƠNG LỊCH dương lịch
DƯƠNG TÍNH,TÁNH dương tính
当り DƯƠNG ĐƯƠNG nơi mặt trời chiếu thẳng
DƯƠNG TỬ,TÝ hạt proton
DƯƠNG QUANG ánh sáng mặt trời; ánh nắng
DƯƠNG mặt trời; ánh sáng mặt trời
気な DƯƠNG KHÍ vui nhộn
TỬ DƯƠNG HOA Cây hoa đĩa; cây tú cầu; cây hoa dương tử
THÁI DƯƠNG biển cả;thái dương; mặt trời
が出る THÁI DƯƠNG XUẤT mặt trời mọc
が沈む THÁI DƯƠNG TRẦM mặt trời lặn
が西に沈む THÁI DƯƠNG TÂY TRẦM mặt trời mọc
の黒点 THÁI DƯƠNG HẮC ĐIỂM vệt mặt trời
THÁI DƯƠNG LỊCH lịch mặt trời
THÁI DƯƠNG HỆ Hệ Mặt Trời
TÀ DƯƠNG mặt trời về chiều
ÂM DƯƠNG âm dương
ÂM DƯƠNG âm và dương; âm dương
ÂM DƯƠNG ĐẠO thuyết âm dương
半陰 BÁN ÂM DƯƠNG Lưỡng tính
木洩れ MỘC DUỆ,TIẾT DƯƠNG Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây
アモルファス太電池 THÁI DƯƠNG ĐIỆN TRÌ pin mặt trời không định hình