Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 階GIAI
Hán

GIAI- Số nét: 12 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONカイ
KUN きざはし
  しな
 
  はし
  • Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là "giai".
  • Bắc thang. Như Luận ngữ 論語 nói "Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã" 猶天之不可階而升也 (Tử Trương 子張) cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
  • Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là "giai". Vì thế nên gọi ngôi quan là "quan giai" 官階.
  • Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là "họa giai" 禍階 hay "loạn giai" 亂階.
  • Nương tựa. Như "vô xích thốn chi giai" 無尺寸之階 không còn có chỗ nương tựa được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
級闘争 GIAI CẤP ĐẤU TRANH đấu tranh giai cấp
級社会 GIAI CẤP XÃ HỘI Xã hội có thứ bậc; xã hội giai cấp; tầng lớp xã hội
級意識 GIAI CẤP Ý THỨC Ý thức giai cấp
級制度 GIAI CẤP CHẾ ĐỘ bậc thứ;chế độ đẳng cấp; chế độ phân chia giai cấp
GIAI CẤP giai cấp;vai
段を降りる GIAI ĐOẠN GIÁNG,HÀNG xuống thang gác
段を登る GIAI ĐOẠN ĐĂNG leo thang
段を上げる GIAI ĐOẠN THƯỢNG leo thang
GIAI ĐOẠN cầu thang;thang gác;thang lầu
GIAI TẦNG,TẰNG giai tầng; tầng lớp
GIAI HẠ tầng dưới
GIAI THƯỢNG tầng trên
GIAI lầu;tầng
NHỊ GIAI KIẾN Tòa nhà hai tầng
ĐỊA GIAI Tầng hầm
建て NHỊ GIAI KIẾN tòa nhà hai tầng
ÂM GIAI âm giai; thang âm; gam; thanh âm
NHỊ GIAI ỐC Nhà hai tầng
NHỊ GIAI GIA Nhà hai tầng
NHỊ GIAI tầng hai
TAM GIAI tầng ba
ĐOẠN GIAI bậc;bực;bực thềm;bước; pha; giai đoạn
勤労 CẦN LAO GIAI CẤP giai cấp cần lao; giai cấp lao động
労働 LAO ĐỘNG GIAI CẤP giai cấp công nhân
無産 VÔ,MÔ SẢN GIAI CẤP giai cấp vô sản;vô sản
特権 ĐẶC QUYỀN GIAI CẤP giai cấp đặc quyền; giai cấp độc quyền; giai cấp thượng lưu
現段 HIỆN ĐOẠN GIAI giai đoạn hiện thời; giai đoạn hiện nay
資本 TƯ BẢN GIAI CẤP giai cấp tư bản
農業 NÔNG NGHIỆP GIAI CẤP giai cấp nông dân
中産 TRUNG SẢN GIAI CẤP giai cấp trung lưu
中流 TRUNG LƯU GIAI CẤP trung lưu
中二 TRUNG NHỊ GIAI Gác lửng; tầng lửng
風力 PHONG LỰC GIAI CẤP cấp độ gió
個々の CÁ GIAI TẦNG,TẰNG từng lớp