Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 際TẾ
Hán

TẾ- Số nét: 14 - Bộ: PHỤ 阜

ONサイ
KUN きわ
  -ぎわ
 
  • Giao tiếp, người ta cùng đi lại chơi bời với nhau gọi là "giao tế" 交際.
  • Địa vị, cái địa vị mà phận mình phải ở gọi là "phận tế" 分際, được cái địa vị chân thực gọi là "chân tế" 眞際 hay "thực tế" 實際.
  • Ngoài biên. Như "biên tế" 邊際 cõi ngoài biên, đầu mái nhà cũng gọi là "thiềm tế" 簷際, nơi rừng rú gọi là "lâm tế" 林際.
  • Trong khoảng giao nhau. Như lúc cuối thu đầu đông gọi là "thu đông chi tế" 秋冬之際.
  • Vừa gặp. Như "hạnh tế thừa bình" 幸際承平 may gặp lúc thái bình. Lúc thời vận vừa tới cũng gọi là "tế ngộ" 際遇 hay "tế hội" 際會.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẾ HẠN giới hạn; sự giới hạn
立つ TẾ LẬP nổi bật
TẾ dịp này; lần này
TẾ rìa; gờ; bờ; ven
GIAN TẾ ngay trước khi; lúc sắp sửa
の席 SONG TẾ TỊCH chỗ ngồi bên cửa sổ
SONG TẾ nơi cửa sổ; bên cửa sổ
THỦY TẾ bờ biển; mép nước; biên giới
良く THỦ TẾ LƯƠNG khả năng giải quyết tốt công việc
THỦ TẾ phương pháp; khả năng giải quyết công việc;tài nghệ; bản năng
TẨM TẾ Lúc vừa chợp mắt
見本 THỰC TẾ KIẾN BẢN mẫu thực tế
引き渡し THỰC TẾ DẪN ĐỘ giao thực tế
取引価格 THỰC TẾ THỦ DẪN GIÁ CÁCH giá thực
価格 THỰC TẾ GIÁ CÁCH giá thực tế
価値 THỰC TẾ GIÁ TRỊ giá trị thực tế
の状況 THỰC TẾ TRẠNG HUỐNG tình hình thực tế
の価格 THỰC TẾ GIÁ CÁCH thực giá
の価値 THỰC TẾ GIÁ TRỊ giá trị thực chất
THỰC TẾ thật là
THỰC TẾ chân chính;sự thực;thật;thực tế
THIÊN TẾ Chân trời
電気通信基礎技術研究所 QUỐC TẾ ĐIỆN KHÍ THÔNG TÍN CƠ SỞ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ Viện Nghiên cứu Viễn thông tiên tiến quốc tế
開発省 QUỐC TẾ KHAI PHÁT TỈNH Cục Phát triển Quốc tế
開発庁 QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH Cục Phát triển Quốc tế
開発局 QUỐC TẾ KHAI PHÁT CỤC,CUỘC Cơ quan Phát triển Quốc tế
開発協会 QUỐC TẾ KHAI PHÁT HIỆP HỘI hiệp hội phát triển quốc tế
金融会社 QUỐC TẾ KIM DUNG HỘI XÃ công ty tài chính quốc tế
連合憲章 QUỐC TẾ LIÊN HỢP HIẾN CHƯƠNG hiến chương liên hiệp quốc
連合 QUỐC TẾ LIÊN HỢP Liên Hiệp Quốc
通貨基金 QUỐC TẾ THÔNG HÓA CƠ KIM quỹ tiền tệ quốc tế
農業研究協議グループ QUỐC TẾ NÔNG NGHIỆP NGHIÊN CỨU HIỆP NGHỊ Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế
貿易裁判所 QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH TÀI PHÁN SỞ Tòa án Thương mại Quốc tế
貿易促進委員会 QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế
貿易 QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán quốc tế
QUỐC TẾ NGỮ quốc tế ngữ
見本市展覧会協会 QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ TRIỂN LÃM HỘI HIỆP HỘI hiệp hội hội chợ và triễn lãm quốc tế
見本市 QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ hội chợ quốc tế
見市連合 QUỐC TẾ KIẾN THỊ LIÊN HỢP liên đoàn hội chợ quốc tế
船主協会 QUỐC TẾ THUYỀN CHỦ,TRÚ HIỆP HỘI hiệp hội chủ tàu quốc tế
QUỐC TẾ TUYẾN tuyến bay nước ngoài; đường bay quốc tế
経済商学学生協会 QUỐC TẾ KINH TẾ THƯƠNG HỌC HỌC SINH HIỆP HỘI Hiệp hội Sinh viên Khoa học Kinh tế và Thương mại Quốc tế
経済協力銀行 QUỐC TẾ KINH TẾ HIỆP LỰC NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng quốc tế hợp tác kinh tế
監視委員会 QUỐC TẾ GIÁM THỊ ỦY VIÊN HỘI ủy ban giám sát quốc tế
QUỐC TẾ ĐÍCH mang tính quốc tế
現金支払能力 QUỐC TẾ HIỆN KIM CHI PHẤT NĂNG LỰC khả năng thanh toán tiền mặt quốc tế
現金 QUỐC TẾ HIỆN KIM phương tiện thanh toán tiền mặt quốc tế
演劇評論家協会 QUỐC TẾ DIỄN KỊCH BÌNH LUẬN GIA HIỆP HỘI Hiệp hội Phê bình Sân khấu Quốc tế
QUỐC TẾ PHÁP luật quốc tế
決済銀行 QUỐC TẾ QUYẾT TẾ NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng Thanh toán Quốc tế
決済 QUỐC TẾ QUYẾT TẾ thanh toán quốc tế
標準品目表 QUỐC TẾ TIÊU CHUẨN PHẨM MỤC BIỂU danh mục hàng hóa tiêu chuẩn quốc tế
条約 QUỐC TẾ ĐIỀU ƯỚC điều ước quốc tế
援助委員会 QUỐC TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI ủy ban Hợp tác Phát triển
投資銀行 QUỐC TẾ ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng đầu tư quốc tế
情勢 QUỐC TẾ TÌNH THẾ tình hình quốc tế
復興開発銀行 QUỐC TẾ PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng quốc tế khôi phục và phát triển
市場価格 QUỐC TẾ THỊ TRƯỜNG GIÁ CÁCH giá quốc tê;giá thị trường quốc tế
市場 QUỐC TẾ THỊ TRƯỜNG thị trường quốc tế
売買規則 QUỐC TẾ MẠI MÃI QUY TẮC quy tắc mua bán quốc tế
均衡 QUỐC TẾ QUÂN HOÀNH,HÀNH cán cân thanh toán quốc tế
問題 QUỐC TẾ VẤN ĐỀ vấn đề quốc tế
商業会議所 QUỐC TẾ THƯƠNG NGHIỆP HỘI NGHỊ SỞ phòng thương mại quốc tế
収支の赤字 QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ cán cân thanh toán thiếu hụt
収支 QUỐC TẾ THU,THÂU CHI cán cân thanh toán quốc tế
協定 QUỐC TẾ HIỆP ĐỊNH hiệp định quốc tế
QUỐC TẾ HÓA quốc tế hoá
労働祭 QUỐC TẾ LAO ĐỘNG TẾ ngày lao động quốc tế
労働歌 QUỐC TẾ LAO ĐỘNG CA quốc tế ca
共同組合同盟 QUỐC TẾ CỘNG ĐỒNG TỔ HỢP ĐỒNG MINH liên hiệp hợp tác xã quốc tế
公法 QUỐC TẾ CÔNG PHÁP công pháp quốc tế;công trái
債務収支 QUỐC TẾ TRÁI VỤ THU,THÂU CHI cán cân vay nợ quốc tế
価格 QUỐC TẾ GIÁ CÁCH giá quốc tê
会計検定 QUỐC TẾ HỘI KẾ KIỂM ĐỊNH Kiểm tra Nghiệp vụ kế toán và phương pháp ghi sổ đối với Liên lạc Quốc tế
交流員 QUỐC TẾ GIAO LƯU VIÊN Cán bộ Điều phối Quan hệ Quốc tế
一貫輸送 QUỐC TẾ NHẤT QUÁN THÂU TỐNG liên vận quốc tế
マラソンロードレース協会 QUỐC TẾ HIỆP HỘI Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế
フィルム・コミッション協会 QUỐC TẾ HIỆP HỘI Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế
クリスチャンスクール協会 QUỐC TẾ HIỆP HỘI Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo
アマチュアボクシング連盟 QUỐC TẾ LIÊN MINH Hiệp hội Quyền anh không chuyên Quốc tế
QUỐC TẾ quốc tế
GIAO TẾ PHÍ phí tiếp khách; phí lễ tiết
GIAO TẾ PHÁP Phép xã giao
GIAO TẾ GIA người có khả năng giao tiếp
嫌い GIAO TẾ HIỀM ghét giao thiệp; không hòa đồng
場裏 GIAO TẾ TRƯỜNG LÝ Xã hội
する GIAO TẾ quan hệ; giao du
GIAO TẾ mối quan hệ; giao tế; giao du; tình bạn
瀬戸 LẠI HỘ TẾ bên bờ vực; thời điểm khủng hoảng; thời điểm có tính quyết định; bờ vực
建国 KIẾN QUỐC TẾ quốc khánh
波打ち BA ĐẢ TẾ Mép bờ biển
欧州国学校協議会 ÂU CHÂU QUỐC TẾ HỌC HIỆU,GIÁO HIỆP NGHỊ HỘI Hiệp hội các trường quốc tế Châu Âu
戦略国問題研究所 CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU SỞ Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế
中国国信託投資公司 TRUNG QUỐC QUỐC TẾ TÍN THÁC ĐẦU TƯ CÔNG TƯ,TY Công ty Đầu tư và Tín thác Quốc tế Trung Quốc
万国国音標文字 VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế
カナダ国開発庁 QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada; Cục Phát triển Quốc tế Canada
カナダ国協力評議会 QUỐC TẾ HIỆP LỰC BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng Hợp tác Quốc tế Canada
社団法人国日本語普及協会 XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật
冬季五輪国競技連盟連合 ĐÔNG QUÝ NGŨ LUÂN QUỐC TẾ CẠNH KỸ LIÊN MINH LIÊN HỢP Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Thế vận hội Mùa đông Quốc tế
中国現代国関係研究所 TRUNG QUỐC HIỆN ĐẠI QUỐC TẾ QUAN HỆ NGHIÊN CỨU SỞ Viện Quan hệ Quốc tế Hiện đại của Trung Quốc
1 | 2