Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 院VIỆN
Hán

VIỆN- Số nét: 10 - Bộ: PHỤ 阝、阜

ONイン
  • Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là "viện".
  • Chái nhà, nơi chỗ. Như "thư viện" 書院 chỗ đọc sách.
  • Tòa quan. Như "đại lý viện" 大里院 tòa đại lý, "tham nghị viện" 參議院 tòa tham nghị.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
VIỆN TRƯỜNG,TRƯỢNG viện trưởng
THƯỢNG VIỆN thượng nghị viện;thượng viện
I,Y VIỆN y viện
NHẬP VIỆN PHÍ viện phí
患者 NHẬP VIỆN HOẠN GIẢ Bệnh nhân nội trú
する NHẬP VIỆN vào bệnh viện
HỌC VIỆN học viện
TỰ VIỆN chùa chiền;đền;đền chùa;đền thờ;phật đường;thiền lâm
と塔 TỰ VIỆN THÁP đền đài
の塔 TỰ VIỆN THÁP phật đài
する NHẬP VIỆN nhập viện; vào viện; vào nằm viện
NHẬP VIỆN sự nhập viện; sự vào nằm viện; sự đi viện
TĂNG VIỆN chùa
SẢN VIỆN bệnh viện hộ sản;nhà hộ sinh
BỆNH,BỊNH VIỆN bệnh viện;nhà thương;sinh bệnh
制度 NHỊ VIỆN CHẾ ĐỘ Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện)
THÔNG VIỆN sự đi viện
退する THOÁI,THỐI VIỆN ra viện
退 THOÁI,THỐI VIỆN sự ra viện; sự xuất viện
議員 THƯỢNG VIỆN NGHỊ VIÊN thượng nghị sĩ
THƯỢNG VIỆN NGHỊ VIỆN thượng nghị viện
HẠ VIỆN hạ viện; hạ nghị viện
議員 HẠ VIỆN NGHỊ VIÊN hạ nghị sĩ
LƯỠNG VIỆN hai nghị viện
NHỊ VIỆN lưỡng viện;Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện)
NHỊ VIỆN CHẾ Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện)
を予防する BỆNH,BỊNH VIỆN DỰ PHÒNG ngừa bệnh
乳児 NHŨ NHI VIỆN Nhà trẻ
修道 TU ĐẠO VIỆN tu viện
音楽 ÂM NHẠC,LẠC VIỆN nhạc viện
参議 THAM NGHỊ VIỆN thượng nghị viện
参議 THAM NGHỊ VIỆN thượng nghị viện
参議議員 THAM NGHỊ VIỆN NGHỊ VIÊN dân biểu thượng nghị viện;thượng nghị sĩ
軍病 QUÂN BỆNH,BỊNH VIỆN quân y viện
衆議議員 CHÚNG NGHỊ VIỆN NGHỊ VIÊN hạ nghị sĩ
衆議 CHÚNG NGHỊ VIỆN hạ nghị viện
芸術 NGHỆ THUẬT VIỆN viện nghệ thuật
考古 KHẢO CỔ VIỆN viện khảo cổ
美粧 MỸ,MĨ TRANG VIỆN thẩm mỹ viện
美容 MỸ,MĨ UNG,DONG VIỆN mỹ viện;thẩm mỹ viện
控訴 KHỐNG TỐ VIỆN tòa phúc thẩm; tòa án phúc thẩm
尼僧 NI TĂNG VIỆN Nữ tu viện; nhà tu kín
学士会員 HỌC SỸ,SĨ VIỆN HỘI VIÊN viện sĩ
孤児 CÔ NHI VIỆN cô nhi viện;nhà mồ côi
大学 ĐẠI HỌC VIỆN sự tốt nghiệp đạt học;viện đại học;viện đào tạo sau đại học; viện nghiên cứu sau đại học; trường đào tạo sau đại học
養老 DƯỠNG LÃO VIỆN viện dưỡng lão; nhà dưỡng lão
救急病 CỨU CẤP BỆNH,BỊNH VIỆN bệnh viện cấp cứu
県立病 HUYỆN LẬP BỆNH,BỊNH VIỆN bệnh viện tỉnh
回教寺 HỒI GIÁO TỰ VIỆN Nhà thờ hồi giáo
最高検察 TỐI CAO KIỂM SÁT VIỆN viện kiểm sát tối cao
国家計画 QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN viện thiết kế quốc gia
国家行政学 QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN học viện hành chính quốc gia
児童友好病 NHI ĐỒNG HỮU HIẾU,HẢO BỆNH,BỊNH VIỆN Bệnh viện Hữu nghị Nhi đồng
国立行政学 QUỐC LẬP HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN Học viện Hành chính Quốc gia
農業科学研究 NÔNG NGHIỆP KHOA HỌC NGHIÊN CỨU VIỆN viện khảo cứu nông lâm
アカデミー科学 KHOA HỌC VIỆN hàn lâm viện