Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 周CHU
Hán

CHU- Số nét: 08 - Bộ: QUYNH 冂

ONシュウ
KUN周り まわり
  あまね
  しゅ
 
  ちか
  のり
  ひろ
  びび
  まこと
  • Khắp. Như chu đáo [周到], chu chí [周至] nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
  • Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
  • Chu cấp. Như quân tử chu cấp bất kế phú [君子周給不繼富] người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
  • Nhà Chu, Vũ Vương [禹王] đánh giết vua Trụ [紂] nhà Thương [商], lên làm vua gọi là nhà Chu [周] (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều [南北朝], Vũ Văn Giác [宇文覺] nổi lên gọi là Bắc Chu [北周] (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy [郭威] lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu [後周] (951-960).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
遊券 CHU DU KHOÁN vé đi du lịch
CHU DU cuộc đi du lịch; cuộc chu du
CHU BIẾN vùng xung quanh
CHU TRI kiến thức chung; tri thức thông thường
CHU KỲ chu kì;chu kỳ
CHU TOÀN sự chuyền nhau; sự luân chuyển; luân chuyển
囲をかこむ CHU VI xúm quanh
CHU VI chu vi;chung quanh;khu vực xung quanh; vùng xung quanh
CHU ĐÁO cực kỳ cẩn thận; cực kỳ kỹ lưỡng; tỉ mỉ; rất chú ý đến tiểu tiết;sự cẩn thận; sự kỹ lưỡng; sự tỉ mỉ; sự chú ý đến tiểu tiết; kỹ lưỡng
りをぶらつく CHU quẩn quanh
CHU vùng xung quanh; xung quanh
CHU vùng xung quanh; quanh
NHẤT CHU một vòng;việc tròn một năm
CAO CHU BA Tần số cao; cao tần
飛行 NHẤT CHU PHI HÀNH,HÀNG bay một tua
ĐÊ CHU BA sóng tần số thấp
VIÊN CHU chu vi hình tròn
BÁN CHU hình bán nguyệt; nửa vòng tròn
面摩擦力 HÀNG CHU DIỆN MA SÁT LỰC lực ma sát tại các mặt trụ tròn
日内 NHẬT NỘI CHU KỲ chu kỳ trong ngày