Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 得ĐẮC
Hán

ĐẮC- Số nét: 11 - Bộ: SÁCH 彳

ONトク
KUN得る える
  得る うる
  あつ
  てろ
  • Dược. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc 心得.
  • Trúng. Như đắc kế 得計 mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất 得失.
  • Tham. Như lão giả giới chi tại đắc 老者戒之在得 người già phải răn ở sự tham.
  • Tự đắc. Như dương dương tự đắc 揚揚自得 nhơn nhơn tự đắc.
  • Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc 相得.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
意先 ĐẮC Ý TIÊN Khách hàng thân thiết; khách hàng thường xuyên
ĐẮC ĐẠO sự đắc đạo
ĐẮC SÁCH đắc sách; thượng sách
票する ĐẮC PHIẾU giành phiếu
ĐẮC PHIẾU số phiếu; sự giành phiếu
点を決める ĐẮC ĐIỂM QUYẾT ghi bàn thắng
点を入れられる ĐẮC ĐIỂM NHẬP bị sút thủng lưới; bị thua
ĐẮC ĐIỂM sự tính điểm; sự làm bàn; điểm số; tỷ số
ĐẮC THỦ Sở trường; điểm mạnh
意顔 ĐẮC Ý NHAN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt tự đắc;khuôn mặt dễ coi; khuôn mặt ưa nhìn
意満面 ĐẮC Ý MẪN DIỆN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt đắc thắng
意気 ĐẮC Ý KHÍ sự tự hào; sự đắc ý
ĐẮC Ý đắc ý; khoái trí; tâm đắc;khách quen; khách chính
ĐẮC TÂM sự tâm đắc
ĐẮC THẤT cái lợi và cái hại; cái được và cái mất; thiệt hơn
ĐẮC đắc;được; thu được;lí giải; lĩnh hội
ĐẮC có thể; có khả năng;giành đuợc; lấy được
する ĐẮC được;kiếm được
ĐẮC có lợi;sự ích lợi; lãi
CẢM ĐẮC tri giác
TÂM ĐẮC sự am hiểu; sự biết; tri thức; kiến thức;thông tin; hiểu biết; kiến thức; kinh nghiệm; dấu hiệu; quy định
TÂM ĐẮC tinh tường; am hiểu; hiểu biết; biết một cách thấu đáo; hiểu; nhận ra; biết
する CẢM ĐẮC cảm ngộ
THỦ ĐẮC sự giành được; sự tranh thủ được; sự lấy được; sự thu được; lấy được; thu được; giành được
する THỦ ĐẮC thu được; đạt được; kiếm được
する THỦ ĐẮC xoay
HOẠCH ĐẮC sự thu được; sự nhận được; sự kiếm được; sự thu nhận
BẤT ĐẮC Ý điểm yếu; nhược điểm
する THUYẾT ĐẮC rủ;rủ rê;thuyết phục
THUYẾT ĐẮC sự thuyết phục; sự làm cho người ta tin
HỘI ĐẮC Hiểu; sự hiểu; sự nắm vững; sự nhận thức; sự đánh giá
する HỘI ĐẮC thấm nhuần;thấu đáo;thông thuộc;tiếp thu
する TẬP ĐẮC học được; đạt được; thu được
TẬP ĐẮC sự thu được; sự lĩnh hội; thu được; lĩnh hội
する NẠP ĐẮC lý giải; đồng ý
させる NẠP ĐẮC đả thông tư tưởng
NẠP ĐẮC sự lý giải; sự đồng ý
する HOẠCH ĐẮC đạt
する HOẠCH ĐẮC thu được; nhận được; đạt được; giành được
ĐỘC ĐẮC sự tự học;tự học
THỂ ĐẮC sự tinh thông; sự hiểu biết
する THỂ ĐẮC tinh thông; hiểu biết
TỔN ĐẮC sự lỗ lãi; việc được mất; cái mất và cái được
THẬP ĐẮC VẬT vật nhặt được; của rơi
する THẬP ĐẮC nhặt lên; tìm thấy
THẬP ĐẮC giấu; giấu diếm;nhặt được; nhặt lấy
SỞ ĐẮC NHAN khuôn mặt đắc thắng
SỞ ĐẮC THUẾ thuế đánh theo lợi tức;thuế lợi tức;thuế thu nhập;tiền thuế lợi tức
SỞ ĐẮC thu nhập
賞を THƯỞNG ĐẮC được thưởng
低所 ĐÊ SỞ ĐẮC thu nhập thấp
お目見 MỤC KIẾN ĐẮC khán giả; thính giả; sự xuất hiện; sự trình diện
年間所 NIÊN GIAN SỞ ĐẮC tiền thu vào trong năm
やむを ĐẮC không thể tránh khỏi; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; tất yếu; chắc chắn
時期を THỜI KỲ ĐẮC đắc thời
止むをない CHỈ ĐẮC bất đắc dĩ
源泉所 NGUYÊN TUYỀN SỞ ĐẮC THUẾ thuế thu nhập đánh tại gốc; thuế thu nhập khấu trừ tại nguồn
営業所 DOANH,DINH NGHIỆP SỞ ĐẮC THUẾ thuế doanh thu
許可を HỨA KHẢ ĐẮC được;được phép
高位を CAO VỊ ĐẮC bay nhảy
やむをない ĐẮC không thể tránh khỏi; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; tất yếu
自動車取 TỰ ĐỘNG XA THỦ ĐẮC THUẾ thuế thu được từ các loại xe
せざるをない ĐẮC không thể tránh...; phải làm...; bắt buộc làm...
万已むをなければ VẠN DĨ ĐẮC vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi
万止むをなければ VẠN CHỈ ĐẮC vạn bất đắc dĩ; khi không thể tránh khỏi
勝利を獲する THẮNG LỢI HOẠCH ĐẮC đắc thắng
原理と会 NGUYÊN LÝ HỘI ĐẮC tri hành
完全に修する HOÀN TOÀN TU ĐẮC đắc đạo