Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 御NGỰ
Hán

NGỰ- Số nét: 12 - Bộ: SÁCH 彳

ONギョ, ゴ
KUN おん-
  お-
  み-
 
  • Kẻ cầm cương xe.
  • Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
  • Hầu. Như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
  • Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
  • Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
  • Một âm là nhạ. Dón. Như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
無沙汰する NGỰ VÔ,MÔ SA,SÁ THÁI,THẢI lâu lắm rồi mới viết thư cho
NGỰ VỊNH thơ do vua sáng tác
NGỰ Y ngự y
菓子 NGỰ QUẢ TỬ,TÝ bánh kẹo
NGỰ UYỂN,UẤT,UẨN ngự uyển
用邸 NGỰ DỤNG ĐỂ biệt thự hoàng gia
用納め NGỰ DỤNG NẠP sự đóng cửa văn phòng vào dịp cuối năm
用始め NGỰ DỤNG THỦY sự mở lại văn phòng vào đầu năm mới
用の方 NGỰ DỤNG PHƯƠNG quý khách sử dụng
NGỰ TỶ,TỈ ấn triện; triện của vua
玉杓子 NGỰ NGỌC TIÊU,THƯỢC TỬ,TÝ nòng nọc
NGỰ VẬT kho báu của vua
連絡 NGỰ LIÊN LẠC sự liên lạc
無沙汰 NGỰ VÔ,MÔ SA,SÁ THÁI,THẢI việc lâu lắm rồi mới viết thư cho; lâu lắm mới viết thư
洒落 NGỰ SÁI,TẨY,THỐI LẠC diện; mốt; sang; ăn diện; trưng diện;sự ăn diện; trưng diện
母様 NGỰ MẪU DẠNG mẫu thân; người mẹ
殿 NGỰ ĐIỆN cung; điện; dinh thự
来光 NGỰ LAI QUANG mặt trời mọc
NGỰ SỐ thức ăn để ăn kèm với cơm
NGỰ SỞ hoàng cung; cấm cung
NGỰ KHÁNH lời chúc mừng (năm mới)
幣担ぎ NGỰ TỆ ĐẢM Điều mê tín; người mê tín
家族 NGỰ GIA TỘC bảo quyến
NGỰ DU nhạc chơi trong cung vua; nhạc cung đình; nhạc hoàng cung
NGỰ ngự
NGỰ TRUNG kính thưa; kính gửi
令嬢 NGỰ LỆNH NƯƠNG tiểu thư; lệnh nữ; ái nữ
NGỰ MIỄN xin lỗi
化け NGỰ HÓA ma; ma quỷ
NGỰ DANH tên hiệu của vua; tên hiệu
NGỰ DANH NGỰ TỶ,TỈ con dấu của nhà vua; ấn triện; ngọc tỷ; triện
客さん NGỰ KHÁCH Khách; người đến thăm; khách hàng
客様 NGỰ KHÁCH DẠNG khách hàng; vị khách
NGỰ YẾN ngự yến
NGỰ PHẠN cơm; ăn cơm
食い初め NGỰ THỰC SƠ lễ cai sữa
NGỰ ĐỀ chủ đề do vua chọn để bình thơ
霊前 NGỰ LINH TIỀN Xin kính viếng hương hồn của người đã khuất!
NGỰ NẠN,NAN vận rủi; tai họa; vận đen
NGỰ LĂNG lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức
NGỰ KIM Tiền
輿 NGỰ DƯ quan tài; cái tiểu; điện thờ xách tay
BĂNG NGỰ sự băng hà
CHẾ NGỰ sự chế ngự; sự thống trị; kiểm soát; sự hạn chế
する PHÒNG NGỰ phòng ngự
TRÚ NGỰ PHẠN bữa trưa;cơm trưa
VĂN NGỰ PHẠN bữa tối;cơm chiều;cơm tối
祖母さん TẰNG NGỰ TỔ MẪU cụ bà
TRIỀU,TRIỆU NGỰ PHẠN bữa sáng; cơm sáng (nói chung);cơm sáng
PHỤ NGỰ thân phụ; cha (anh, chị)
THỐNG NGỰ sự điều khiển
PHÒNG NGỰ phòng ngự;sự phòng ngự; sự phòng thủ
東宮 ĐÔNG CUNG NGỰ SỞ Đông cung (cung điện)
聖の THÀNH NGỰ ĐẠI các triều vua
菊の CÚC NGỰ VĂN hình tượng trưng kiểu hoa cúc; biểu tượng hoa cúc; nhãn hiệu dùng hoa cúc để thể hiện
大宮 ĐẠI CUNG NGỰ SỞ nơi ở của Thái hậu
遠隔制 VIỄN CÁCH CHẾ NGỰ sự điều khiển từ xa; sự thao tác từ xa; điều khiển từ xa
砕き舞い TOÁI VŨ NGỰ PHẠN cơm tấm
自動列車制装置 TỰ ĐỘNG LIỆT XA CHẾ NGỰ TRANG TRỊ thiết bị kiểm soát tàu hỏa tự động