Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 微VI
Hán

VI- Số nét: 13 - Bộ: SÁCH 彳

ON
KUN微か かすか
 
  • Mầu nhiệm. Như tinh vi 精微, vi diệu 微妙 nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được.
  • Nhỏ. Như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn.
  • Suy. Như thức vi 式微 suy quá.
  • Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi. Như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v.
  • Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kỳ bỉ phát tả nhẫm hỹ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
積分 VI TÍCH PHÂN phép vi tích phân
VI nhỏ bé;thấp thoáng;sự nhỏ bé; nhỏ bé; một chút; một chút; ngắn ngủi; leo lét; le lói; thoang thoảng;sự thấp thoáng; mong manh; thấp thoáng; mong manh; hơi hơi
VI NHŨ bộ ngực nhỏ
VI THƯƠNG vết thương nhẹ
分学 VI PHÂN HỌC Phép tính vi phân
分方程式 VI PHÂN PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình vi phân
VI DIỆU có tính chất tinh tế;sự tinh tế
妙な情勢 VI DIỆU TÌNH THẾ tình trạng tế nhị và phức tạp; tình thế tế nhị và phức tạp
VI TIỂU sự vi mô; cái vi mô;Vi mô
VI THIẾU,THIỂU Nhỏ vô cùng; cực nhỏ;sự cực nhỏ
VI NHƯỢC Yếu ớt; yếu; ẻo lả
温湯 VI ÔN THANG nước ấm
VI NHIỆT sốt nhẹ
生物 VI SINH VẬT vi sinh vật;vi trùng
生物学 VI SINH VẬT HỌC vi sinh vật học
生物学者 VI SINH VẬT HỌC GIẢ Nhà vi trùng học
VI TIẾU sự mỉm cười
笑する VI TIẾU mỉm cười
笑む VI TIẾU cười mỉm;nở; hé nở
系数 VI HỆ SỐ Hệ số vi phân
VI HÀNH,HÀNG sự vi hành; cuộc vi hành
量元素 VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ nguyên tố vi lượng
量分析 VI LƯỢNG PHÂN TÍCH Sự phân tích vi mô
VI VŨ mưa phùn; mưa nhỏ
VI CHẤN động đất nhẹ
VI PHONG gió hiu hiu
VI PHONG gió hiu hiu; gió nhẹ; làn gió thoảng
SUY VI sự suy tàn; sự sa sút; sự suy vi
HIỀN VI KÍNH kính hiển vi
有効生物群 HỮU HIỆU VI SINH VẬT QUẦN Vi sinh vật có ảnh hưởng
電子顕 ĐIỆN TỬ,TÝ HIỀN VI KÍNH Kính hiển vi điện tử
光学顕 QUANG HỌC HIỀN VI KÍNH Kính hiển vi quang học
イオン顕 HIỀN VI KÍNH kính hiển vi ion