Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 迥HUÝNH
Hán

HUÝNH- Số nét: 09 - Bộ: SƯỚC 辶

ONケイ, ギョウ
KUN はるか
  • Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
  • Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
  • Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.