Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 草THẢO
Hán

THẢO- Số nét: 09 - Bộ: THẢO 屮

ONソウ
KUN くさ
  くさ-
  -ぐさ
 
 
  • Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là 艸.
  • Qua loa. Như thảo suất 草率, thảo sáng 草創 đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
  • Ở nhà quê. Như thảo mãng 草莽, thảo trạch 草澤 đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo 落草.
  • Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mệnh người như cỏ rác.
  • Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch 草檄 thảo bài hịch, thảo biểu 草表 thảo bài biểu, v.v.
  • Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
  • Cắt cỏ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
屋根 THẢO ỐC CĂN mái nhà lợp cỏ
THẢO PHI phân hữu cơ; phân xanh
THẢO TRỬU cây đậu chổi
THẢO ĐỊCH ống sáo làm từ cỏ
稿 THẢO CẢO lời chi chú; bản thảo
THẢO ÁN bản nháp;bản phác thảo;bản thảo;dự án
THẢO MỘC thảo mộc
THẢO MỘC thảo mộc; thân cỏ; cây cỏ
THẢO THƯ văn bản viết bằng chữ thảo
THẢO LÝ dép bằng cỏ
臥れる THẢO NGỌA mệt mỏi; kiệt sức
THẢO ỐC túp lều cỏ; lều tranh
THẢO TỬ,TÝ truyện
THẢO ĐỊA Bãi cỏ; đồng cỏ
THẢO NGUYÊN thảo nguyên
THẢO NGUYÊN đồng cỏ;thảo nguyên
刈り THẢO NGẢI sự cắt cỏ; cắt cỏ
THẢO QUAN,QUÂN mũ miện bằng cỏ
を抜く THẢO BẠT nhổ cỏ
むら THẢO bụi;bụi cây
THẢO SẮC màu xanh lục thẫm
THẢO cỏ
の木 THẢO MỘC cỏ cây
の根民主主義 THẢO CĂN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân chủ thường dân
の葉 THẢO DIỆP cọng cỏ; lá cỏ
ぶきの家 THẢO GIA nhà lá
THẢO THỰC sự ăn cỏ
葺き THẢO TẬP sự lợp lá; lợp lá
THẢO DIỆP cọng cỏ; lá cỏ
THẢO HOA hoa cỏ; hoa dại; hoa đồng nội
MỤC THẢO ĐỊA bãi cỏ chăn nuôi; vùng cỏ chăn thả
と泡 PHÙ THẢO PHAO,BÀO bọt bèo
HẢI THẢO tảo biển; rong biển
YÊN THẢO điếu thuốc;thuốc;thuốc lá
の灰 YÊN THẢO HÔI tàn thuốc
をやめる YÊN THẢO bỏ thuốc
を吸う YÊN THẢO HẤP hút thuốc
YÊN THẢO ỐC cửa hàng thuốc lá
MỤC THẢO bãi cỏ
THANH THẢO Cỏ xanh
とあわ PHÙ THẢO bèo bọt
海苔 THIỂN THẢO HẢI ĐÀI tảo biển khô
THỦY THẢO bèo
ĐỘC THẢO loại cây độc
ANH THẢO anh thảo
KHÔ THẢO SẮC màu cỏ úa
KHÔ THẢO cỏ héo;cỏ úa
BẢN THẢO bản thảo
LUYẾN THẢO sự tương tư; tương tư
CAN THẢO cỏ khô
THIÊN THẢO Thạch xoa; thạch trắng; aga
THIÊN THẢO rau câu
模様 ĐƯỜNG THẢO MÔ DẠNG họa tiết trang trí đường lượn
CAN,CÀN,KIỀN THẢO cỏ khô
CAM THẢO cam thảo
LỘ THẢO rau trai (thực vật)
TẠP THẢO cỏ dại
施肥する TRỪ THẢO THI,THÍ PHI bón xới
DÃ THẢO cỏ dại; đồng cỏ
ĐẠO THẢO bãi cỏ ven đường; bãi cỏ vệ đường;quanh quẩn; lang thang
KHỞI THẢO THƯ bản dự thảo
VỊNH THẢO bản thảo (làm thơ)
TẢO THẢO thực vật thủy sinh
DƯỢC THẢO dược thảo
MẠN THẢO cây leo
NHƯỢC THẢO cỏ non
HOA THẢO cây cỏ
CHI THẢO bãi cỏ;cỏ thấp
THU THẢO Tên gọi chung cho các loại hoa nở trong mùa thu
菠薐 BA LĂNG THẢO rau bina
お伽 GIÀ THẢO TỬ,TÝ quyển truyện tiên; truyện thần kỳ; quyển truyện cổ tích
麻裏 MA LÝ THẢO LÝ Giày vải gai
青浮 THANH PHÙ THẢO Bèo tấm
狗尾 CẨU VĨ THẢO cỏ đuôi chồn
百日 BÁCH NHẬT THẢO Cây hoa bách nhật; cúc zinnia
契約 KHẾ,KHIẾT ƯỚC THẢO ÁN bản thảo hợp đồng
寝煙 TẨM YÊN THẢO Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc
眠り MIÊN THẢO Cây trinh nữ
枯れ KHÔ THẢO cỏ khô
笑い TIẾU THẢO trò cười
浮き PHÙ THẢO bèo
契約の KHẾ,KHIẾT ƯỚC THẢO ÁN bản thảo hợp đồng
釣り鐘 ĐIẾU CHUNG THẢO Cây hoa chuông
嗅ぎ煙 KHỨU YÊN THẢO Hoa đèn
根無し CĂN VÔ,MÔ THẢO Loại thực vật thủy sinh không có rễ (bèo tấm)
ほうれん THẢO rau rền
おおうき THẢO cánh bèo