Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 局CỤC,CUỘC
Hán

CỤC,CUỘC- Số nét: 07 - Bộ: THI 尸

ONキョク
KUN つぼね
  • Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục 専局, cho nên người đương sự gọi là đương cục 當局 người đang cuộc, cục nội 局? trong cuộc, cục ngoại 局外 ngoài cuộc, v.v. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc). Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục 大局 hay thời cục 時局.
  • Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục 器局, cục lượng 局量, v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
  • Co. Như cục xúc 局促 co quắp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
外に立つ CỤC,CUỘC NGOẠI LẬP đứng ngoài
CỤC,CUỘC TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng cục; cục trưởng;trưởng ty
CỤC,CUỘC BỘ bộ phận
CỤC,CUỘC DIỆN cục diện; phương diện; mặt; giai đoạn
CỤC,CUỘC PHIÊN tổng đài (điện thoại); mã vùng
留め CỤC,CUỘC LƯU bộ phận giữ thư lưu ở bưu điện;nơi thu mua tổng hợp; nơi phân phát (thư từ)
所麻酔 CỤC,CUỘC SỞ MA TÚY gây mê tại chỗ
外者 CỤC,CUỘC NGOẠI GIẢ người ngoài cuộc
CỤC,CUỘC NGOẠI ngoài cuộc
CỤC,CUỘC VIÊN nhân viên
CỤC,CUỘC cục (quản lý); đơn vị; ty
TỔNG CỤC,CUỘC TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng cục trưởng
PHÁ CỤC,CUỘC kết thúc bi thảm
CHIẾN CỤC,CUỘC chiến cục;chiến cuộc
CHI CỤC,CUỘC chi nhánh;phân cục
ĐƯƠNG CỤC,CUỘC nhà cầm quyền; nhà chức trách;sở tại
BẢN CỤC,CUỘC bản bộ;bản dinh
THỜI CỤC,CUỘC thời cuộc; thời điểm
CHÍNH,CHÁNH CỤC,CUỘC chính cục;chính cuộc;tình thế chính trị
KẾT CỤC,CUỘC kết cục; rốt cuộc; cuối cùng thì; rốt cục; cuối cùng;kết cuộc;rút cục;rút cuộc
TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục
DƯỢC CỤC,CUỘC hiệu thuốc; cửa hàng dược phẩm
ĐẠI CỤC,CUỘC đại cục
NẠN,NAN CỤC,CUỘC Tình trạng khó khăn
NỘI CỤC,CUỘC Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng
電話 ĐIỆN THOẠI CỤC,CUỘC công ty điện thoại
情報 TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cục Thông tin
国勢 QUỐC THẾ CỤC,CUỘC Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ
放送 PHÓNG TỐNG CỤC,CUỘC đài phát thanh;đài truyền hình
交換 GIAO HOÁN CỤC,CUỘC tổng đài (điện thoại); tổng đài
電報 ĐIỆN BÁO CỤC,CUỘC nơi đánh điện
電信 ĐIỆN TÍN CỤC,CUỘC trụ sở đánh điện tín
税関 THUẾ QUAN CỤC,CUỘC cục hải quan
郵便 BƯU TIỆN CỤC,CUỘC bưu cục;bưu điện
造幣 TẠO,THÁO TỆ CỤC,CUỘC sở đúc tiền (xu)
統計 THỐNG KẾ CỤC,CUỘC Cục thống kê
航空 HÀNG KHÔNG,KHỐNG CỤC,CUỘC Hãng hàng không dân dụng; Cục hàng không
編集 BIÊN TẬP CỤC,CUỘC văn phòng chủ bút
旅行総 LỮ HÀNH,HÀNG TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục du lịch
テレビ CỤC,CUỘC đài vô tuyến truyền hình
養成総 DƯỠNG THÀNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục đào tạo
郵政総 BƯU CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục bưu điện
総計総 TỔNG KẾ TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục thống kê
日本薬 NHẬT BẢN DƯỢC CỤC,CUỘC PHƯƠNG Từ điển dược Nhật Bản
税関総 THUẾ QUAN TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục hải quan
気象総 KHÍ TƯỢNG TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục khí tượng thủy văn
議会予算 NGHỊ HỘI DỰ TOÁN CỤC,CUỘC Văn phòng Ngân sách của Quốc hội; Cục dự toán ngân sách quốc hội
新聞編集 TÂN VĂN BIÊN TẬP CỤC,CUỘC báo quán
中央情報 TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Trung ương
入国管理 NHẬP QUỐC QUẢN LÝ CỤC,CUỘC Cục quản lý nhập cảnh
内閣法制 NỘI CÁC PHÁP CHẾ CỤC,CUỘC Cục pháp chế của nội các
特定郵便 ĐẶC ĐỊNH BƯU TIỆN CỤC,CUỘC bưu điện đặc biệt
国土監視 QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC Ban chỉ đạo giám sát mặt đất
国防情報 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
国際開発 QUỐC TẾ KHAI PHÁT CỤC,CUỘC Cơ quan Phát triển Quốc tế
環境保護 HOÀN CẢNH BẢO HỘ CỤC,CUỘC Cơ quan Bảo vệ môi trường; Cục bảo vệ môi trường; Sở bảo vệ môi trường
経済分析 KINH TẾ PHÂN TÍCH CỤC,CUỘC Văn phòng phân tích kinh tế
通商産業 THÔNG THƯƠNG SẢN NGHIỆP CỤC,CUỘC bộ thương nghiệp
車両管理 XA LƯỠNG QUẢN LÝ CỤC,CUỘC Cục quản lý Phương tiện cơ giới
地理行政総 ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục địa chính
体育体操総 THỂ DỤC THỂ HAO,THAO TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục thể dục thể thao
国連人道問題 QUỐC LIÊN NHÂN ĐẠO VẤN ĐỀ CỤC,CUỘC Cục phụ trách các vấn đề nhân đạo
助言斡旋仲裁 TRỢ NGÔN OÁT,QUẢN TOÀN TRỌNG TÀI CỤC,CUỘC Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải
ベトナム放送 PHÓNG TỐNG CỤC,CUỘC đài tiếng nói việt nam
ベトナムテレビ CỤC,CUỘC đài truyền hình việt nam
エネルギー情報 TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
アメリカ航空宇宙 HÀNG KHÔNG,KHỐNG VŨ TRỤ CỤC,CUỘC Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ; Cục hàng không vũ trụ Hoa Kỳ; NASA